Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
452 lượt thi 38 câu hỏi 90 phút
471 lượt thi
Thi ngay
486 lượt thi
284 lượt thi
Câu 1:
Giá trị của $\cot \frac{{89\pi }}{6}$ là
v
D. \[ - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\].
Biểu thức $\sin x\cos y - \cos x\sin y$ bằng
Câu 2:
Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = \frac{{1 + \sin x}}{{\cos x - 1}}.$
B. $D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$
Câu 3:
Phương trình $\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}$ có nghiệm là
C. $\left[ \begin{gathered}
x = \frac{\pi }{6} + k\pi \hfill \\
x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \hfill \\
D. $\left[ \begin{gathered}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \hfill \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \hfill \\
\end{gathered} \right.,k \in \mathbb{Z}$.
Câu 4:
Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng?
B. $9;\,7 & ;\,5;\,3;\,1;\,0$.
D. \[0;\,1;\,2;\, - 3;\,7\].2
Câu 5:
Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. \[\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{gathered}
{u_1} = 1 \hfill \\
{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\forall n \geqslant 1 \hfill \\
B. \[\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{gathered}
{u_1} = 3 \hfill \\
{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\forall n \geqslant 1 \hfill \\
D. \[\left( {{u_n}} \right): - 1;1; - 1;1; - 1;...\].
Câu 6:
Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_4} = - 12$ và ${u_{14}} = 18$. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
D. \[{S_{16}} = 24\].
Câu 7:
Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = - 2$ và $q = - 5$. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
D. \[ - 2;10;50;250\].
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là sai?
B. \[\lim {q^n} = 0\left( {\left| q \right| > 1} \right)\].
D. \[\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\left( {k > 1} \right)\].
Câu 9:
Tính $L = \lim \frac{{n - 1}}{{{n^3} + 3}}$.
D. \[L = 2\].
Câu 10:
Cho $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - \infty $, trong bốn khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = + \infty \].
Câu 11:
Cho các giới hạn: $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 2$; $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 3$, hỏi $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {3f\left( x \right) - 4g\left( x \right)} \right]$ bằng
D. $3$.
Câu 12:
Giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {{x^2} - x + 7} \right)$ bằng?
D. \[7\].
Câu 13:
Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 1}}$
Câu 14:
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng $ - \infty $?
Câu 15:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\left( {a;b} \right)$. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên $\left[ {a;b} \right]$ là
A. $\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)$và $\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)$.
D. $\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)$và $\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)$.
Câu 16:
Cho hàm số $y = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số không liên tục tại các điểm $x = \pm 1$.
B. Hàm số liên tục tại mọi $x \in \mathbb{R}$.
C. Hàm số liên tục tại điểm $x = - 1$.
D. Hàm số liên tục tại điểm $x = 1$.
Câu 17:
Tìm $m$ để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{gathered}
\frac{{{x^2} - 4}}{{x + 2}}\quad \,{\text{khi}}\;x \ne - 2 \hfill \\
\quad m\quad \quad {\text{khi}}\;x = - 2 \hfill \\
\end{gathered} \right.\] liên tục tại $x = - 2$.
D. $m = 0$.
Câu 18:
Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 19:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 20:
Cho hình hộp $ABCD.EFGH$. Mệnh đề nào sau đây sai?
B. $BF$ và $AD$ chéo nhau.
D. $CG$ cắt $HE$.
Câu 21:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy$ABCD$ là hình bình hành tâm $O$. Gọi $I,J$ lần lượt là trung điểm của $SA$ và $SC$. Đường thẳng \[IJ\] song song với đường thẳng nào?
D. $BD$.
Câu 22:
Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng $a$ song song với mặt phẳng $\left( \alpha \right)$.
D. $a \cap \left( \alpha \right) = \emptyset $.
Câu 23:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang, đáy lớn $AB$. Gọi $P,Q$ lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh $SA$và $SB$ sao cho $\frac{{SP}}{{SA}} = \frac{{SQ}}{{SB}} = \frac{1}{3}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. $PQ \subset \left( {ABCD} \right)$.
D. $PQ$ và $CD$ chéo nhau.
Câu 24:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành tâm $O$, $M$ là trung điểm của $SA$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. $OM{\text{//}}\left( {SBD} \right)$.
D. $OM{\text{//}}\left( {SAD} \right)$.
Câu 25:
Cho hai mặt phẳng phân biệt $\left( P \right)$ và $\left( Q \right)$, đường thẳng $a \subset \left( P \right)$; $b \subset \left( Q \right)$. Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau.
C. Nếu $\left( P \right){\text{//}}\left( Q \right)$ thì $a$ và $b$ hoặc song song hoặc chéo nhau .
D. Nếu $\left( P \right){\text{//}}\left( Q \right)$ thì $a{\text{//}}\left( Q \right)$.
Câu 26:
Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?
D. $1$.
Câu 27:
Cho hình lăng trụ $ABCD.A'B'C'D'$. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. $\left( {AA'B'B} \right)$song song với $\left( {CC'D'D} \right)$.
B. Diện tích hai mặt bên bất kì bằng nhau.
C. \[AA'\] song song với \[CC'\].
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.
Câu 28:
Cho hình chóp $S.ABCD$, có đáy $ABCD$ là hình bình hành tâm $O$. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm $SA,SD$. Mặt phẳng $\left( {OMN} \right)$ song song với mặt phẳng nào sau đây?
D. $\left( {SAB} \right)$.
Câu 29:
Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
D. Thẳng hàng.
Câu 30:
Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao (cm)
Số học sinh
$\left[ {150;152} \right)$
10
$\left[ {152;154} \right)$
18
$\left[ {154;156} \right)$
38
$\left[ {156;158} \right)$
26
$\left[ {158;160} \right)$
15
$\left[ {160;162} \right)$
7
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
D. 12.
Câu 31:
Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 11 trong một lớp
Cân nặng (kg)
Dưới 55
Từ 55 đến 65
Trên 65
23
2
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?
D. 38.
Câu 32:
Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:
Cân nặng (g)
$\left[ {150;155} \right)$
$\left[ {155;160} \right)$
$\left[ {160;165} \right)$
$\left[ {165;170} \right)$
$\left[ {170;175} \right)$
Số quả cam lô hàng A
3
1
6
11
4
Nhóm chứa mốt là nhóm nào?
D. $\left[ {170;175} \right)$.
Câu 33:
Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu áo khoác. Người điều tra yêu cầu cho điểm mẫu áo đó theo thang điểm là $100.$ Kết quả được trình bày trong bảng ghép nhóm sau:
Nhóm
$\left[ {50;60} \right)$
$\left[ {60;70} \right)$
$\left[ {70;80} \right)$
$\left[ {80;90} \right)$
$\left[ {90;100} \right)$
Tần số
$4$
$5$
$23$
$6$
$2$
$N = 40$
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị
D. \[77.\]
Câu 34:
Để chuẩn bị cho đồ án tốt nghiệp, một sinh viên y khoa đã khảo sát huyết áp tối đa của một số bệnh nhân và lập được bảng tần số ghép nhóm sau:
Huyết áp
$\left[ {90;110} \right)$
$\left[ {110;130} \right)$
20
$\left[ {130;150} \right)$
35
$\left[ {150;170} \right)$
45
$\left[ {170;190} \right)$
30
$\left[ {190;210} \right)$
16
Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên.
Câu 35:
Tính giá trị $\cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{6}} \right)$ biết $\sin \alpha = \frac{1}{3}$ và $\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi $.
Câu 36:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$là hình chữ nhật tâ$M$m $O$, là trung điểm của $OC$. Mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ qua $M$ song song với $SA$ và $BD$. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng $\left( \alpha \right)$.
Câu 37:
Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right),n \in \mathbb{N}*$, thỏa mãn điều kiện $\left\{ \begin{gathered}
{u_{n + 1}} = - \frac{{{u_n}}}{5} \hfill \\
\end{gathered} \right.$. Gọi ${S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_n}$ là tổng $n$ số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Tính \[\lim {S_n}\].
90 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com