Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 01

573 lượt thi 38 câu hỏi 90 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:

Xem đáp án

Câu 8:

Cho \[a > 0\], \[b > 0\]\[x\], \[y\] là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?

Xem đáp án

Câu 9:

Cho biểu thức \(P = \sqrt[4]{{{x^2}\sqrt[3]{x}}}\), \(\left( {x > 0} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Câu 10:

Cho \(a = {3^{\sqrt 5 }},b = {3^2},c = {3^{\sqrt 6 }}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Câu 11:

Giá trị của biểu thức \({\log _4}2\) là:

Xem đáp án

Câu 12:

Cho \(a\), \(b\), \(c\) là các số dương và \(a \ne 1\), khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 13:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ?

Xem đáp án

Câu 14:

Đồ thị sau là của hàm số nào?

Đồ thị sau là của hàm số nào (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 16:

Tìm tập nghiệm \[S\] của phương trình \({2^{x + 1}} = 8\).

Xem đáp án

Câu 18:

Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số \(y = f(x)\)tại\[{x_0}\]?

Xem đáp án

Câu 20:

Giả sử \(u = u(x),\,\,v = v(x)\) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{u}{v}\,\,\left( {v = v(x) \ne 0} \right)\)

Xem đáp án

Câu 21:

Giả sử \(\,v = v(x)\) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{v}\,\,\left( {v = v(x) \ne 0} \right)\)

Xem đáp án

Câu 22:

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

Xem đáp án

Câu 23:

Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 3} \right)^5}\)

Xem đáp án

Câu 24:

Đạo hàm của hàm số \[y = \cot \left( {2x - 1} \right)\]

Xem đáp án

Câu 26:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Câu 27:

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 28:

Cho tứ diện \(OABC\)\(OA\), \(OB\), \(OC\) đôi một vuông góc với nhau. Gọi \(H\) là hình chiếu của \(O\) trên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 29:

Khẳng định nào ĐÚNG trong các khẳng định sau:

Xem đáp án

Câu 30:

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\). Giá trị \(\sin \) của góc nhị diện \(\left[ {A',BD,A} \right]\)

Xem đáp án

Câu 31:

Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu

Xem đáp án

Câu 32:

Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau \(a\)\(b\) là:

Xem đáp án

Câu 33:

Cho khối chóp diện tích đáy bằng \(S\) và chiều cao \(h\). Khi đó thể tích \(V\) của khối chóp bằng:

Xem đáp án

Câu 34:

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\)\(AB = 2a\). Tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\)

Xem đáp án

4.6

115 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%