(2025) Đề thi tổng ôn tốt nghiệp THPT Vật lí có đáp án - Đề 45
23 người thi tuần này 4.6 23 lượt thi 28 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - Lần 1 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Chu Văn An - Thanh Hóa lần 1 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí ĐGNL - Đại học Sư Phạm Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - Lần 1 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật Lí Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc có đáp án
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Chuông cửa hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi nhấn công tắc, thanh sắt non bị nam châm điện hút và dính chặt vào nam châm điện.
C. Khi ngắt công tắc, thanh sắt non bị nam châm điện đẩy ra khỏi nam châm điện.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Nhận định A sai. Vì chuông của hoạt động dựa trên từ trường do dòng điện tạo ra, chứ không phải hiện tượng cảm ứng điện từ.
Nhận định B sai. Vì khi nhấn công tắc, nam châm điện hút thanh sắt non làm búa gõ vào chuông. Do thanh sắt non bị kéo ra khỏi tiếp điểm nên mạch điện bị hở ® nam châm điện mất từ, thanh sắt non trở về vị trí ban đầu (chạm tiếp điểm) ® mạch kín lại ® quá trình lặp lại. Thanh sắt non không bị dính chặt vào nam châm điện.
Nhận định C sai. Vì nam châm điện không đẩy thanh sắt non mà ngừng hút khi mạch hở.
Nhận định D đúng. Lực từ của nam châm điện phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua cuộn dây và số vòng dây. Để tăng lực hút, ta có thể tăng cường độ dòng điện trong cuộn dây hoặc tăng số vòng dây.
Câu 2
A. 683250 W.
B. 174 W.
C. 163 W.
Lời giải
Đáp án đúng là C
Tổng nhiệt lượng tỏa ra để 1,5 kg nước ở 20 °C giảm nhiệt độ xuống còn 0 °C, đông đặc ở 0 °C tạo thành (băng) nước đá và tiếp tục giảm nhiệt độ còn −15 °C là:
\(Q = m\cdot c_n\cdot \Delta t_1 + \lambda\cdot m + m\cdot c_b\cdot \Delta t_2\)
\(\Rightarrow Q = 1{,}5\cdot 4{,}2\cdot 10^3\cdot (20-0) + 0{,}34\cdot 10^6\cdot 1{,}5 + 1{,}5\cdot 2{,}1\cdot 10^3\cdot [0-(-15)] = 683250\ \text{J}.\)
Công suất làm lạnh của tủ lạnh:
\(P = \dfrac{Q}{t} = \dfrac{683250}{70\cdot 60} \approx 163\ \text{W}.\)
Câu 3
A. \(m_1 = 2m_2\).
B. \(m_1 = m_2\).
C. \(m_1 < m_2\).
Lời giải
Đáp án đúng là D

Áp dụng phương trình Clapeyron cho hai khối khí lí tưởng chứa trong hai bình, ta có:
Bình thứ 1: \(p_1 V = \dfrac{m_1}{M}\,R\,T_1\)
Bình thứ 2: \(p_2 V = \dfrac{m_2}{M}\,R\,T_2\)
Suy ra: \(\dfrac{p_1}{p_2} = \dfrac{m_1 T_1}{m_2 T_2}\)
Khi ở cùng một nhiệt độ \(T = T_1 = T_2\), ta có \(p_1 > p_2\) như hình vẽ bên.
Suy ra: \(m_1 > m_2\).
Câu 4
A. Tiêu diệt tế bào ung thư để điều trị khối u.
B. Khử khuẩn, bảo quản thực phẩm.
C. Xác định tuổi cổ vật có nguồn gốc sinh vật.
D. Ổn định năng lượng cho nhà máy điện hạt nhân.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Hiện tượng phóng xạ không có ứng dụng ổn định năng lượng cho nhà máy điện hạt nhân. Vì nhà máy điện hạt nhân khai thác năng lượng từ phản ứng phân hạch hạt nhân có điều khiển, chứ không dùng sự phóng xạ tự phát để ổn định năng lượng. Ổn định công suất lò phản ứng phụ thuộc vào điều khiển thanh điều khiển, chất làm chậm,…
Câu 5
A. Nguồn phóng xạ γ có chu kì bán rã vài giờ.
B. Nguồn phóng xạ γ có chu kì bán rã vài năm.
C. Nguồn phóng xạ α có chu kì bán rã vài giờ.
D. Nguồn phóng xạ α có chu kì bán rã vài năm.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Nguồn phóng xạ phù hợp nhất là nguồn phóng xạ γ có chu kì bán rã vài giờ. Vì tia γ là bức xạ điện từ có khả năng đâm xuyên mạnh, đi xuyên qua thành ống và lớp đất đá. Thích hợp để quan sát từ bên ngoài đường ống. Chu kì bán rã vài giờ là hợp lí: đủ thời gian để thực hiện kiểm tra, sau đó nguồn nhanh chóng suy giảm và mất hoạt tính (để tránh ô nhiễm phóng xạ môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe,…).
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(17{,}1\cdot10^{5}\ \text{Pa}.\)
B. \(11{,}1\cdot10^{5}\ \text{Pa}.\)
C. \(6{,}5\cdot10^{5}\ \text{Pa}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(16{,}04\ \text{g}.\)
B. \(32{,}09\ \text{g}.\)
C. \(356{,}55\ \text{g}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. A và B.
B. A và C.
C. E và F.
D. E và D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phóng xạ α xuyên qua mô cơ thể.
B. Tia X xuyên qua các mô và xương trong cơ thể.
C. Sóng vô tuyến phản xạ trong cơ thể.
D. Tia tử ngoại làm phát quang mô mềm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(4{,}28\cdot 10^{24}\ \mathrm{MeV}\).
B. \(8{,}55\cdot 10^{24}\ \mathrm{MeV}\).
C. \(1{,}71\cdot 10^{25}\ \mathrm{MeV}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(1{,}936\cdot 10^{24}\) MeV.
B. \(3{,}872\cdot 10^{24}\) MeV.
C. \(7{,}744\cdot 10^{24}\) MeV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 0,34 mA.
B. 0,48 A.
C. 0,48 mA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Một bạn học sinh sử dụng đèn khò gas để đun nóng 500 g chì. Trong quá trình đun, bạn đã đo và ghi lại nhiệt độ của khối chì theo thời gian như bảng sau:
Thời gian (phút) |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Nhiệt độ (°C) |
20 |
81 |
142 |
203 |
264 |
327 |
327 |
327 |
327 |
327 |
340 |
Câu 27
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Rắn và lỏng.
D. Khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 12500 J.
B. 12500 kJ.
C. 125000 J.
D. 125 kJ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.