230 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có đáp án(Đề số 6)

11 người thi tuần này 4.6 6.5 K lượt thi 30 câu hỏi 50 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

Thí nghiệm trên được dùng đ tách hai chất lỏng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 5:

Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để

Xem đáp án

Câu 8:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

Mu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kim

Dung dịch xanh lam

T

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Mu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kim

Dung dịch xanh lam

T

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Mu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc T

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Có kết tủa Ag

Z

Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Không hiện tượng

Y hoặc Z

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kim

Dung dịch xanh lam

T

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các cht X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Câu 11:

Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên:

Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3

Xem đáp án

Câu 14:

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. 

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2

Xem đáp án

Câu 15:

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

Xem đáp án

Câu 23:

Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

Phương pháp chưng cất dùng để

Xem đáp án

Câu 28:

Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa

Xem đáp án

4.6

1298 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%