230 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có đáp án(Đề số 3)
39 người thi tuần này 4.6 12.1 K lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Hóa (Đề số 1)
(2023) Đề thi thử Hóa THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 1. Ester - lipid - chất béo có đáp án
Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P1)
Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học THPT Lần 2 Hà Tĩnh có đáp án
Đề minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2023 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa Sở GDĐT - Ninh Bình ( Lần 1) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
(a) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓.
(b) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
(c) CO + MgO → không phản ứng.
(d) Ban đầu: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Sau đó: 2NaOH + Cu(NO3)2 → Cu(OH)2↓ + 2NaNO3.
(e) NH4NO2 N2↑ + 2H2O.
(g) Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2↑ + 2H2O.
(h) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2↑ + Cl2↑.
||⇒ (a), (d), (e) và (h) thỏa mãn
Chọn D
Câu 2
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch Ba(OH)2 |
Kết tủa trắng, sau đó tan ra |
Khí mùi khai và kết tủa trắng |
Có khí mùi khai |
Có kết tủa nâu đỏ |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
B. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3
C. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
Lời giải
Chọn A.
X + Ba(OH)2 chỉ cho kết tủa trắng sau đó tan → Loại X là Al2(SO4)3.
Y + Ba(OH)2 cho kết tủa trắng → Loại Y là NH4NO3.
→ AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
Lời giải
Chọn A
Các phát biểu đúng: b, c, d.
a. Sau bước 1, dung dịch màu lục nhạt
Câu 4
A. CuO.
B. Al2O3.
C. PbO.
D. FeO.
Lời giải
Chọn B.
H2 không khử được các oxit trước Al
Lời giải
Chọn D.
TN xảy ra ăn mòn điện hóa gồm (a), (c), (d) và (e)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ hóa chất có dán nhãn tên hóa chất là: etyl axetat, ancol etylic, axit axetic và metyl fomat và 4 tờ đề can có ghi sẵn nhiệt độ sôi là: 77°C; 32°C; 117,9°C; 78,3°C. Có một số phương án điền các giá trị nhiệt độ sôi tương ứng như được trình bày trong bảng sau:
Chất |
Etyl axetat |
Ancol etylic |
Axit axetic |
Metyl fomat |
|
Phương án |
1 |
77°C |
78,3°C |
117,9°C |
32°C |
2 |
78,3°C |
32°C |
77°C |
117,9°C |
|
3 |
32°C |
117,9°C |
78,3°C |
77°C |
|
4 |
117,9°C |
77°C |
32°C |
78,3°C |
Phương án đúng là
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tăng độ dẫn điện của anot.
B. Dễ dàng thay thế khi anot bị ăn mòn sau một thời gian điện phân.
C. Tăng diện tích tiếp xúc của điện cực với dung dịch điện phân.
D. Bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hoá bởi oxi trong không khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
NaOH |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Không phản ứng |
Có phản ứng |
NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Cu(OH)2 |
Hoà tan |
Không phản ứng |
Hòa tan |
Không phản ứng |
AgNO3/NH3 |
Không tráng gương |
Có tráng gương |
Tráng gương |
Không phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ, phenol.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
C. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
D. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. CH4
B. C4H8.
C. C2H2
D. C2H4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển sang màu xanh |
Z, T |
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
Y |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng |
Z |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Tạo dung dịch àu xanh lam |
X, Y, Z và T lần lượt là
A. Etylamin, axit acrylic, glucozo, anđehit axetic.
B. Etyl fomat, anilin, glucozo, anđehit axetic.
C. Lysin, anilin, axit axetic, glucozo.
D. Etylamin, phenol, glucozo, metyl fomat.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. CaC2, H2O, KOH
B. Na2SO3, H2SO4, NaOH.
C. CaCO3, HCl, H2SO4 đặc.
D. Al4C3, H2O, H2SO4 đặc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
B. Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3.
C. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
T |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
X, Y |
Cu(OH)2 |
Dung dịch xanh lam |
Z |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. CaC2 + 2H2O ⎯⎯→ Ca(OH)2 + C2H2
B. NH4Cl NH3 + HCl
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào, quỳ tím không đổi màu.
B. Ở bước 2, anilin tan dần.
C. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt, đồng nhất.
D. Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tính tan nhiều trong nước của NH3
B. Tính tan nhiều trong nước của HCl..
C. Dung dịch HCl có tính axit mạnh.
D. Dung dịch NH3 có tính bazơ yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Hóa đỏ |
Y |
Dung dịch iot |
Xuất hiện màu xanh tím |
Z |
Cu(OH)2 ở điều kiện thường |
Xuất hiện phức xanh lam |
T |
Cu(OH)2 ở điều kiện thường |
Xuất hiện phức màu tím |
P |
Nước Br2 |
Xuất hiện kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, anilin
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, anilin
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, anilin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.