Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1891 lượt thi câu hỏi
Câu 1:
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) 17.85 + 15.17 + 300;
b) 72.121+27.121+121;
c) 32.39 + 52.21-12.39 + 21.48;
d) 100-60:54:52-3.5
a) 2011 + 5.[300-(18-8)2];
b) 99 + 97 + ... + 3 + 1;
c)100 + 97 + 94 + ... + 4 + 1;
d) 99 - 97 + 95 - 93 + ... + 3-1;
e)100 - 97 + 94-... + 4-1.
Câu 2:
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 24;
b) 75;
c) 300;
d) 520.
Câu 3:
Thực hiện các phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a) 35.20 + 125:25;
b) 52.8-60:22;
c) 4500:15+34.10;
d) 2724-(23.32-24.3).
Câu 4:
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x- 29) - 11 = 0;
b) 231 + (312 - x) = 531
c) (4 . x + 5) : 3 - 121 : 11 = 4
d) 131. x - 941 = 27 . 23
Câu 5:
Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 7.3n = 189
b) 169.13n = 2197
c) 16 < 2n : 2 < 64
d) 3n - 118 = 53
e) 275 - 3n = 98
f) 33.n-3=9.n+33
Câu 6:
Không làm phép tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 5 không? Vì sao?
a) 2.3.5.7 + 114;
b) 2.3.5.7 - 115;
c) 1.3.5.7. 9.11 + 41;
d) 1.3.5.7. 9.11- 40
Câu 7:
Không làm phép tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 15 không? Vì sao?
a) 645 - 3.25 - 5.9;
b) 2100 +15+45;
c) 1500 + 3.5.23 - 450;
d) 3000 + 5.9.21 + 16.
Câu 8:
Không làm phép tính, xét xem các số sau là số nguyên tố hay hợp số:
a) A = 1.3.5.7.9 + 20;
b) 5 = 21.22.23-6.7.8.
Câu 9:
Cho A = 1359 - 3.25 - 5.9 + x với x∈N. Tìm điều kiện của x để:
a) A chia hết cho 3;
b) A không chia hết cho 5.
Câu 10:
Tìm số tự nhiên n, để:
a) (2n - 4) ⋮ n;
b) (7n + 8) ⋮n;
c) (35- 12n) ⋮ n với n < 3.
Câu 11:
Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) x + 1 là ước của 42;
b) 84 là bội của 2x - 1.
Câu 12:
Viết các tập hợp sau:
a) Ư (15); Ư (27); ƯC (15,27);
b) Ư (16); Ư (20); Ư (30); ƯC (16,20,30);
c) B (20); B (30); BCNN (20,30);
d) B (10); B (12); B (15); BCNN (10,12,15).
Câu 13:
Tìm các số tự nhiên x, sao cho:
a) x ϵ B (12) và 24 < x <80;
b) x⋮13; 10< x <70;
c) x ϵ Ư (48); x > 8;
d) 35⋮x ; x ≤ 10;
e) x ϵ BC (5,10,15); x < 100;
f) x ϵ ƯC (20,30,40); x > 2.
Câu 14:
a) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13; 17; 21 chia x đều có số dư là 1;
b) Tìm số tự nhiên x sao cho: 28 chia x dư 3 và 39 chia x dư 4.
Câu 15:
a) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất lớn hơn 1 sao cho: x chia cho cả 2; 4; 5 đều có số dư là 1;
b) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất sao cho: x chia 2 dư 1; x chia 4 dư 3; x chia 5 dư 4.
Câu 16:
a) Tìm chữ số a để số 56a¯ là số chia hết cho 3;
b) Tìm các chữ số a và b để số 3ab¯ là số chia hết cho cả 2; 5 và 9;
c) Tìm các chữ số a và b để số 2a5b¯ là số chia hết cho cả 5 và 9.
Câu 17:
Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh bao nhiêu, cái kẹo?
Câu 18:
Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500.
Câu 19:
Hai bạn Nhi và Ngọc cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. Nhi cứ 12 ngày lại trực nhật, Ngọc cứ 15 ngày lại trực nhật. Lần đầu tiên hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật?
Câu 20:
Học sinh, khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 21:
Tìm số nguyên tố p sao cho:
a) p + 4; p + 8 là số nguyên tố;
b) p + 4; p+14 là số nguyên tố.
Câu 22:
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì các số sau là nguyên tố cùng nhau:
a) n + 3 và n + 2;
b) 3n + 4 và 3n + 7;
c) 2n + 3 và 4n+ 8.
Câu 23:
Cho A=2+22+23+24+...+219+220. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 3
Câu 24:
Cho A=1+4+42+43+...+458+459. Chứng tỏ rằng A ⋮ 21
Câu 25:
a) 71 - ( 33 + x) = 26
b) ( x + 73) - 26 = 74
c) ( 9 - x)3 = 216
d) 5.3x+1 = 135
Câu 26:
Tìm các số tự nhiên n, biết:
a) 33.2n=432
b) 784:7n=24
c) 9 < 3n : 3 < 81
d) 2.3.n = 6.37
e) 34.3n=93
Câu 27:
Không làm phép tính, xét xem các số sau là số nguyên tố hay hợp số
a) A = 5.11.13.27.39 + 50
b) B = 3000- 11.12.13 - 3. 4.5
Câu 28:
Cho A = 999- 3 .36 - 6.9 + x với x ϵ N. Tìm điều kiện của x để
a) A chia hết cho 3
b) A không chia hết cho 9
Câu 29:
Tìm số tự nhiên n để
a) ( 3n + 50) ⋮ n
b) ( 7n + 4) ⋮ n
c) ( 27 - 4n) ⋮ n với n < 7
Câu 30:
a) x - 1 là ước của 20;
b) 52 là bội của 2x - 1
Câu 31:
Tìm các Số tự nhiên x, sao cho:
a) x ∈ B (13) và 20 < x < 90;
b) x⋮10; 12 < x < 72;
c) x∈Ư (54); x > 8;
d) 35 ⋮ x; x 10;
e) x = ƯCLN (64,48,88);
f) x∈ƯC (15,20); x > 4.
Câu 32:
a) Tìm chữ số a để số 14a¯ là số chia hết cho 3;
b) Tìm các chữ số a và b để số 9a6b¯ là số chia hết cho cả 2; 5 và 9;
c) Tìm các chữ số a và b để số 2a1b¯ là số chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.
Câu 33:
Một đội y tế gồm có 24 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều cho các tổ.
Câu 34:
Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu 35:
Học sinh của một trường khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, biết số học sinh trong khoảng từ 1600 đến 2000.
Câu 36:
Số học sinh khối 6 của trường khi xếp 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều dư 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 của trường là bao nhiêu? Biết số học sinh lớn hơn 300 và nhỏ hơn.
378 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com