Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3724 lượt thi câu hỏi 60 phút
4395 lượt thi
Thi ngay
4933 lượt thi
3687 lượt thi
3427 lượt thi
2085 lượt thi
3334 lượt thi
4218 lượt thi
2981 lượt thi
5057 lượt thi
4138 lượt thi
Câu 1:
Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x=10cosπt+π6 cm. Viết phương trình dao động của ảnh A’. Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm.
A. x'=10cosπt+5π6 cm
B. x'=10cosπt−5π6 cm
C. x'=10cos2πt+5π6 cm
D. x'=10cos2πt−5π6 cm
Một điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, cách thấu kính 25 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu. Biên độ dao động là 3 cm. Tốc độ cực đại của ảnh S’ là
A. 8π cm/s.
Câu 2:
Một điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, cách thấu kính 25 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu. Biên độ dao động là 3 cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của ảnh S’ là
Câu 3:
Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm được ghép đồng trục với một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, đặt cách thấu kính thứ nhất 50 cm. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính và trước thấu kính một 20 cm. Ảnh cuối cùng
Câu 4:
Một thấu kính phân kì có tiêu cự – 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp?
Câu 5:
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm đặt trong không khí. Vật sáng
AB = 4 cm đặt vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một đoạn 10 cm. Xác định vị trí đặt vật ở trước thấu kính để ảnh của vật qua thấu kính ngược chiều lớn gấp 2 lần vật.
Câu 6:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự (f = 10 cm), cho ảnh A’B’. Khi dịch chuyển vật một khoảng 5cm lại gần thấu kính thì thấy ảnh dịch chuyển một khoảng là 10 cm. Vị trí của vật trước khi dịch chuyển là:
Câu 7:
Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 8:
Chọn đáp án đúng. Thấu kính hội tụ là:
Câu 9:
Một lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A = 60°. Một chùm tia sáng đơn sắc được chiếu tới mặt bên AB cho chùm tia ló ở mặt sau AC của lăng kính. Điều chỉnh tia tới để có góc lệch cực tiểu, người ta đo được góc lệch Dmin = 60°. Chiết suất n của lăng kính là
Câu 10:
Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự f1 = 10 m, thị kính có tiêu cự 5 cm. Người quan sát mắt bình thường, ngắm chừng không điều tiết. Số bội giác vô cực của kính thiên văn này là:
A. 200
B. 20
C. 2
D. 201
Câu 11:
Khi ngắm chừng vô cực một vật ở xa bằng kính thiên văn, đáp án nào sau đây đúng?
Câu 12:
Ý kiến nào sau đây không đúng về kính thiên văn?
Câu 13:
Kính hiển vi quang học có độ phóng đại lớn nhất là:
A. 1000 lần.
Câu 14:
Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?
Câu 15:
Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +20 điốp. Mắt đặt cách kính 10 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
Câu 16:
Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp trên vành ghi 5x. Kính lúp đặt sát mắt. Hỏi vật đặt trong khoảng nào trước kính?
A. 4 cm đến 5 cm.
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?
Câu 18:
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính (đeo sát mắt) chữa tật của mắt để khi nhìn vật ở vô cực mà mắt không điều tiết, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15 cm.
Câu 19:
Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 cm phải đeo sát mắt kính số 2. Điểm cực cận của người đó nằm trên trục của mắt và cách mắt
Câu 20:
Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn là điều kiện để có
Câu 21:
Nếu có phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ môi trường (1) vào môi trường (2) thì
Câu 22:
Lúc trưa nắng, mặt đường nhựa khô ráo, nhưng nhìn từ xa có vẻ như ướt nước. Đó là vì các tia sáng phản xạ
Câu 23:
Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới 600; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 450; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300. Nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới 600 thì góc khúc xạ là?
Câu 24:
Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tốc độ ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s. Tốc độ ánh sáng trong môi trường A là bao nhiêu?
Câu 25:
Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Kim cương có chiết suất 2,42. Tốc độ truyền ánh sáng trong kim cương là
Câu 26:
Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng?
Câu 27:
Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước thì
Câu 28:
Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nữa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L
B. 2L
C. 0,5L
D. 4L
Câu 29:
Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự cảm
Câu 30:
Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi thì độ tự cảm
Câu 31:
Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
Câu 32:
Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ
Câu 33:
Một khung dây có diện tích S được đặt song song với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B. Qua khung dây một góc 900 thì từ thông qua khung sẽ
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông?
Câu 35:
Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu giảm số vòng dây trên một mét chiều dài đi hai lần thì độ tự cảm L’ của ống dây là:
A. 2L.
Câu 36:
Gọi N là số vòng dây
Câu 37:
Trong một mạch điện có một bộ acquy, một ống dây và một công tắc thì:
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn nhất khi
Câu 39:
Câu nào dưới đây nói về suất điện động cảm ứng là không đúng?
745 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com