Tổng hợp đề thi Thử Hóa học cực hay có lời giải (Đề số 14)
29 người thi tuần này 4.6 14.9 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Hóa (Đề số 1)
(2023) Đề thi thử Hóa THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 1. Ester - lipid - chất béo có đáp án
Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P1)
Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Tổng hợp đề thi Thử Hóa học cực hay có lời giải (Đề số 1)
Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 1)
230 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có đáp án(Đề số 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tơ nitron
B. Tơ capron
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ lapsan
Lời giải
Đáp án A
Lời giải
Đáp án C
Câu 3
A. Xesi
B. Natri
C. Liti
D. Kali
Lời giải
Đáp án A
Câu 4
A. Rb(COO)abR'a.
B. CnH2nO2
C. RCOOR'
D. CnH2n-2O2
Lời giải
Đáp án B
Câu 5
A. Poli(vinyl clorua).
B. Cao su buna
C. Polipropen
D. nilon-6,6.
Lời giải
Đáp án B
vì cao su buna là (-CH2-CH=CH-CH2-)n còn chứa πC=C
Câu 6
A. Fe.
B. Cu
C. Zn
D. Ag
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag
C. Cu bị khử thành ion Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. H2SO4.
B. NaOH
C. NaCl.
D. NH3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. CO2 và H2O
B. NH3, CO2, H2O
C. axit béo và glixerol
D. axit cacboxylic và glixerol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. W, Hg
B. Au, W
C. Fe, Hg
D. Cu, Hg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.
B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W
C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al
D. Tỉ khối: Li < Fe < Os
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tinh bột có phản ứng thủy phân
B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Cu, Al2O3, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, MgO
D. Cu, Mg, Al
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Dung dịch ZnSO4 dư
B. Dung dịch CuSO4 dư
C. Dung dịch FeSO4 dư
D. Dung dịch FeCl3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. không so sánh được
B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn
D. bằng nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
D. CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng và còn dư, Mg hết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Gly, Val, Ala
B. Gly, Ala, Glu
C. Gly, Glu, Lys
D. Val, Lys, Ala
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Pb, Sn, Ni, Zn
B. Ni, Sn, Zn, Pb
C. Ni, Zn, Pb, Sn
D. Pb, Ni, Sn, Zn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nước vôi trong
B. Giấm
C. Giấy đo pH
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. CH3COOCH2CH2OCOC2H5
B. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3
C. CH3COOCH2CH2CH2OCOCH3
D. C2H5COOCH2CH2CH2OOCH3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 40,0 gam
B. 50,0 gam
C. 55,5 gam
D. 45,5 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (CH3COO)3C3H5
B. (HCOO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H33COO)C3H5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic
B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin
D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 155,44
B. 167,38.
C. 212,12.
D. 150,88
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 0,075 và 0,100
B. 0,050 và 0,100
C. 0,100 và 0,075
D. 0,100 và 0,050
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 20%.
B. 80%.
C. 10%.
D. 90%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 20,40 gam
B. 25,30 gam
C. 26,40 gam
D. 21,05 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 2 : 3
B. 1 : 2
C. 3 : 5.
D. 1 : 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 28,15%.
B. 39,13%.
C. 52,17%.
D. 46,15%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Fe3O4 và 28,98.
B. Fe3O4 và 19,32.
C. FeO và 19,32
D. Fe2O3 và 28,98
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 0,50
B. 0,55
C. 0,65
D. 0,70
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.