Danh sách câu hỏi
Có 20,275 câu hỏi trên 406 trang
Do số lần gặp sự cố là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại như sau:
Số lần gặp sự cố
\(\left[ {0,5;2,5} \right)\)
\(\left[ {2,5;4,5} \right)\)
\(\left[ {4,5;6,5} \right)\)
\(\left[ {6,5;8,5} \right)\)
\(\left[ {8,5;10,5} \right]\)
Số xe
17
33
25
20
5
Gọi \[{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{; }}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{; \ldots ; }}{{\rm{x}}_{{\rm{100}}}}\] là mẫu số liệu được xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có \[{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{, \ldots , }}{{\rm{x}}_{{\rm{17}}}} \in [0,5;2,5);{{\rm{x}}_{{\rm{18}}}}{\rm{, \ldots , }}{{\rm{x}}_{{\rm{50}}}} \in [2,5;4,5);{{\rm{x}}_{{\rm{51}}}}{\rm{, \ldots , }}{{\rm{x}}_{{\rm{75}}}} \in [4,5;6,5)\]
\[{{\rm{x}}_{{\rm{76}}}}{\rm{, \ldots , }}{{\rm{x}}_{{\rm{95}}}} \in [6,5;8,5);{{\rm{x}}_{{\rm{96}}}}{\rm{, \ldots , }}{{\rm{x}}_{{\rm{100}}}} \in [8,5;10,5)\]
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu \[{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{; }}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{; \ldots ; }}{{\rm{x}}_{{\rm{100}}}}\] là \[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}\left( {{{\rm{x}}_{{\rm{25}}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}_{{\rm{26}}}}} \right)\]. Do x25 và x26 thuộc nhóm \[[2,5;4,5)\]nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là
\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}2,5 + \frac{{\frac{{1.100}}{4} - 17}}{{33}} \cdot (4,5 - 2,5)\,\,{\rm{ = }}\frac{{197}}{{66}} \approx 2,98.\]
Đáp án cần chọn là: D
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
\(\left[ {9,5;12,5} \right)\)
\(\left[ {12,5;15,5} \right)\)
\(\left[ {15,5;18,5} \right)\)
\(\left[ {18,5;21,5} \right)\)
\(\left[ {21,5;24,5} \right)\)
Số học sinh
3
12
15
24
12
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6
7,5
8,2
8,2
7,8
7,9
9,0
8,9
8,2
7,2
7,5
8,3
7,4
8,7
7,7
7,0
9,4
8,7
8,0
7,7
7,8
8,3
8,6
8,1
8,1
8,5
6,9
8,0
7,6
7,9
7,3
8,5
8,4
8,0
8,8
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Nhóm chiếm tỉ lệ cao nhất là:
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT C (đơn vị : giây) được cho bằng bảng sau:Thành tích (m)Số học sinh51094Bảng số liệu tần suấtcác nhóm nào sau đây là đúng?Bảng 1Thành tích (m)Tần suất(%)17,935,732,114,3Bảng 2Thành tích (m)Tần suất(%)32,135,717,914,3Bảng 3Thành tích (m)Tần suất(%)14,335,732,132,1Bảng 4Thành tích (m)Tần suất(%)17,932,135,714,3