Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
833 lượt thi câu hỏi
913 lượt thi
Thi ngay
1319 lượt thi
1311 lượt thi
1168 lượt thi
1474 lượt thi
789 lượt thi
1021 lượt thi
1224 lượt thi
1207 lượt thi
Câu 1:
Trong giờ học môn Mĩ thuật, bạn Hạnh dán lên trang vở hai hình vuông có kích thước lần lượt là 3 cm và x cm như ở Hình 1. Tổng diện tích của hai hình vuông đó là x2 + 9 (cm2).
Biểu thức đại số x2 + 9 có gì đặc biệt?
a) Viết biểu thức biểu thị:
- Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là x cm;
- Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh là 2x cm.
b) Các biểu thức trên có dạng như thế nào?
Câu 2:
- Quãng đường ô tô đi được trong thời gian x (h), nếu vận tốc của ô tô là 60 km/h;
- Tổng diện tích của các hình: hình vuông có độ dài cạnh là 2x cm; hình chữ nhật có các kích thước là 3 cm và x cm; hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4 cm và 8 cm.
b) Các biểu thức trên có bao nhiêu biến? Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức có dạng như thế nào?
Câu 3:
Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến?
a) x2 + 9.
b) 2x2 + 2x + 1.
c) 3x + 25y.
Câu 4:
Cho hai đơn thức của cùng biến x là 2x2 và 3x2.
a) So sánh số mũ của biến x trong hai đơn thức trên.
b) Thực hiện phép cộng 2x2 + 3x2.
c) So sánh kết quả của hai phép tính: 2x2 + 3x2 và (2 + 3)x2.
Câu 5:
Thực hiện mỗi phép tính sau:
a) x2 + 14x2 - 5x2;
b) y4 + 6y4 - 25y4;
Câu 6:
Cho đa thức P(x) = x2 + 2x2 + 6x + 2x - 3.
a) Nêu các đơn thức của biến x có trong đa thức P(x).
b) Tìm số mũ của biến x trong từng đơn thức nói trên.
c) Thực hiện phép cộng các đơn thức có cùng số mũ của biến x sao cho trong đa thức P(x) không còn hai đơn thức nào có cùng số mũ của biến x.
Câu 7:
Thu gọn đa thức:
P(y) = -2y3 + y + 117y3 + 3y2 - 5 - 6y2 + 9.
Câu 8:
Cho đa thức R(x) = -2x2 + 3x2 + 6x + 8x4 - 1.
a) Thu gọn đa thức R(x).
b) Trong dạng thu gọn của đa thức R(x), sắp xếp các đơn thức theo số mũ giảm dần của biến.
Câu 9:
Sắp xếp đa thức H(x) = -0,5x8 + 4x3 + 5x10 - 1 theo:
a) Số mũ giảm dần của biến;
b) Số mũ tăng dần của biến.
Câu 10:
Cho đa thức P(x) = 9x4 + 8x3 - 6x2 + x - 1 - 9x4.
a) Thu gọn đa thức P(x).
b) Tìm số mũ cao nhất của x trong dạng thu gọn của P(x).
Câu 11:
Cho đa thức R(x) = -1 975x3 + 1 945x4 + 2 021x5 - 4,5.
a) Sắp xếp đa thức R(x) theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tìm bậc của đa thức R(x).
c) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức R(x).
Câu 12:
a) Tính giá trị của biểu thức đại số 3x - 2 tại x = 2.
b) Tính giá trị của đa thức P(x) = - 4x + 6 tại x = -3.
Câu 13:
Cho đa thức P(x) = x2 - 3x + 2. Tính P(1), P(2).
Câu 14:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) x = 4 và x = -4 là nghiệm của đa thức P(x) = x2 - 16.
b) y = -2 là nghiệm của đa thức Q(y) = -2y3 + 4.
Câu 15:
Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? Tìm biến và bậc của đa thức đó.
a) -2x. b) - x2 - x + 12. c) 4x2+1 + x2.
d) y2 - 3y + 1 e) - 6z + 8. g) -2t2021 + 3t2020 + t - 1.
Câu 16:
a) 49x + 23x; b) - 12y2 + 0,7y2; c) - 21t3 - 25t3.
Câu 17:
Cho hai đa thức:
P(y) = -12y4 + 5y4 + 13y3 - 6y3 + y - 1 + 9;
Q(y) = -20y3 + 31y3 + 6y - 8y + y - 7 + 11.
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp mỗi đa thức theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức đó.
Câu 18:
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Chứng tỏ rằng:
a) P(0) = c; b) P(1) = a + b + c; c) P(-1) = a - b + c.
Câu 19:
Kiểm tra xem:
a) x = 2, x = 43 có là nghiệm của đa thức P(x) = 3x - 4 hay không;
b) y = 1, y = 4 có là nghiệm của đa thức Q(y) = y2 - 5y + 4 hay không.
Câu 20:
Theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), đối với bé gái, công thức tính cân nặng chuẩn là C = 9 + 2(N - 1) (kg), công thức tính chiều cao chuẩn là H = 75 + 5(N - 1) (cm), trong đó N là số tuổi của bé gái.
(Nguồn: http://sankom.vn)
a) Tính cân nặng chuẩn, chiều cao chuẩn của một bé gái 3 tuổi.
b) Một bé gái 3 tuổi nặng 13,5 kg và cao 86 cm. Bé gái đó có đạt tiêu chuẩn về cân nặng và chiều cao của Tổ chức Y tế Thế giới hay không?
Câu 21:
Nhà bác học Galileo Galilei (1564 - 1642) là người đầu tiên phát hiện ra quãng đường chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian chuyển động. Quan hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động x (giây) được biểu diễn gần đúng bởi công thức y = 5x2. Trong một thí nghiệm vật lí, người ta thả một vật nặng từ độ cao 180 m xuống đất (coi sức cản của không khí không đáng kể).
a) Sau 3 giây thì vật nặng còn cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Khi vật nặng còn cách mặt đất 100 m thì nó đã rơi được thời gian bao lâu?
c) Sau bao lâu thì vật chạm đất?
Câu 22:
Pound là một đơn vị đo khối lượng truyền thống của Anh, Mỹ và một số quốc gia khác. Công thức tính khối lượng y (kg) theo x (pound) là: y = 0,45359237x.
a) Tính giá trị của y (kg) khi x = 100 (pound).
b) Một hãng hàng không quốc tế quy định mỗi hành khách được mang hai va li không tính cước; mỗi va li cân nặng không vượt quá 23 kg. Hỏi với va li cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang ki-lô-gam và được phép làm tròn đến hàng đơn vị thì có vượt quá quy định trên hay không?
167 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com