Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6543 lượt thi 39 câu hỏi 50 phút
30293 lượt thi
Thi ngay
10364 lượt thi
5593 lượt thi
5194 lượt thi
7808 lượt thi
4803 lượt thi
3882 lượt thi
3431 lượt thi
6154 lượt thi
4685 lượt thi
Câu 1:
Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số 3/4
A. 69
B. 912
C. -6-8
D. -3-4
Câu 2:
Cho các câu sau:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên
(III) Số 0 là số hữu tỉ âm
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ
Số các câu đúng trong các câu sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3:
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần -1217; -317; -1617; -117 -1117; -1417; -917
A. -1217; -317; -1617; -117; -1117; -1417; -917
B. -117; -317; -917; -1217; -1117; -1417; -1617
C. -117; -317; -917; -1117; -1217; -1417; -1617
D. -1617; -1417; -1217; -1117; -917; -317; -117
Câu 4:
Số hữu tỉ lớn nhất trong các số 78; 23; 34; 1819; 2728
A. 34
B. 78
C. 1819
D. 2728
Câu 5:
So sánh hai số x = 2/-5 và y = -3/13
A. x > y
B. x < y
C. x = y
D. x ≥ y
Câu 6:
23/12 là kết quả của phép tính
A. 23 + 54
B. 16 + 32
C. 53 + 32
D. 1312 + 1
Câu 7:
Tính 27 + -35 + 35, ta được kết quả:
A. 5235
B. 27
C. 1735
D. 1335
Câu 8:
Tính giá trị của phép tính 25 + -43 + -12
A. -33/30
B. -31/30
C. 43/30
D. -43/30
Câu 9:
Số nào dưới dây là giá trị của biểu thức B = 211 - 513 + 911 - 813
A. 2
B. -1
C. 1
D. 0
Câu 10:
Cho các số hữu tỉx = ab; y = cd a, b, c, d ∈ Z, b≠0, d≠0. Tổng x + y bằng
A. ac - bdbd
B. ac + bdbd
C. ad + bcbd
D. ad - bcbd
Câu 11:
Kết quả của phép tính (3/2).(4/7) là:
A. Một số nguyên âm
B. Một số nguyên dương
C. Một phân số nhỏ hơn 0
D. Một phân số lớn hơn 0
Câu 12:
ChoA = -56.12-7.-2115 và B = 16.-98.-1211. So sánh A và B
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. A ≥ B
Câu 13:
Tìm x thỏa mãn x : 25 - 125 = 1
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 5/2
D. x = -5/2
Câu 14:
Gọi x0 là giá trị thỏa mãn 57 : x - 25 = 13
A. x0 < 1
B. x0 = 1
C. x0 > 1
D. x0 = -1
Câu 15:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 13x + 25x - 1 = 0
Câu 16:
Tính M = |-2,8| : (-0,7)
A. M = 4
B. M = -4
C. M = 0,4
D. M = -0,4
Câu 17:
Tổng các giá trị của x thỏa mãn x + 25 - 2 = -14
A. -14/5
B. 4/5
C. -4/5
D. 14/5
Câu 18:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,5 - 2.|5 - 2x| = -4,5
Câu 19:
Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Câu 20:
Với mọi x ∈ Q. Khẳng định nào sau đây sai?
A. |-x| = |x|
B. |x| < -x
C. |x| ≥ 0
D. |x| ≥ x
Câu 21:
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và hai số tự nhiên m, n ta có:
A. am.an = am+n
B. abm = am.bm
C. amn = am+n
D. amn = am.n
Câu 22:
Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có
A. x0 = x
B. x1 = 1
C. x0 = 0
D. xyn = xnyn y≠0; x∈N
Câu 23:
Số x sao cho thỏa mãn 2x = 225 là:
A. 5
B. 7
C. 210
D. 10
Câu 24:
Số a thỏa mãn a: 134 = 133
A. 13
B. 137
C. 136
D. 118
Câu 25:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + 132 + 1100 là
A. -1/2
B. 1/100
C. -1/100
D. 81/100
Câu 26:
Tìm x biết -12 : 2x - 1 = 0,2 : -35
A. x = 1/5
B. x = -5/4
C. x = 5/4
D. x = 4/5
Câu 27:
Giá trị nào của x thỏa mãn 2,5 : 7,5 = x : 3/5
B. x = 5
C. x = 1/3
D. x = 3
Câu 28:
Cho tỉ lệ thức x/15 = -4/5 thì
A. x = -12
B. x = -4/3
C. x = 4
D. x = -10
Câu 29:
Biết rằngthì x/y bằng?
A. xy = 32
B. xy = 23
C. xy = 45
D. xy = 54
Câu 30:
Chia 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số là 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là?
A. 6; 12; 14; 18
B. 18; 14; 10; 6
C. 6; 14; 10; 18
D. 6; 10; 14; 18
Câu 31:
Chox2 = y3 = z5 và x + y + z = -90. Số lớn nhất trong ba số x; y; z là?
A. 27
B. -27
C. -18
D. -45
Câu 32:
Có bao nhiêu bộ số (x; y) thỏa mãn x5 = y4 và x2 - y2 = 9
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 33:
Tìm x, y biết x/y = 7/3 và 5x - 2y = 87
A. x = 9 ; y = 21
B. x = 21 ; y = 9
C. x = 21 ; y = -9
D. x = -21 ; y = -9
Câu 34:
Cho x/2 = y/5 và x.y = 10. Tính x - y, biết x > 0, y > 0
A. -3
C. 8
D. -8
Câu 35:
Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân là 0,016
A. 2/125
B. 1/125
C. 3/125
D. 4/25
Câu 36:
Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 0,17
B. 0,159
C. 0,16
D. 0,2
Câu 37:
So sánh hai số √(9.16) và √9 . √16
A. 9.16 = 9 .16
B. 9.16 < 9 .16
C. 9.16 > 9 .16
D. không thể so sánh
Câu 38:
Một bạn học sinh làm như sau:
Chọn kết luận đúng?
A. Bạn đã làm đúng
B. Bạn đã làm sai từ bước (1)
C. Bạn đã làm sai từ bước (2)
D. Bạn đã làm sai từ bước (3)
Câu 39:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 16/x = x/25
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com