Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 7 có đáp án
4783 lượt thi 34 câu hỏi 50 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 |
16 | 24 | 18 | 15 |
20 | 22 | 18 | 15 |
15 | 18 | 17 | 18 |
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
Câu 1:
Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 |
16 | 24 | 18 | 15 |
20 | 22 | 18 | 15 |
15 | 18 | 17 | 18 |
Tần số tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24
Câu 8:
Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là?
Câu 9:
Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
Câu 14:
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
Bảng tần số?
Câu 16:
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
Chọn đáp án đúng
Câu 18:
Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
Bảng tần số?
Câu 20:
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Câu 21:
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Tìm số trung bình cộng
Câu 22:
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng
Câu 23:
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
Câu 24:
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Tìm số trung bình cộng
Câu 25:
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Tìm mốt của dấu hiệu
Câu 26:
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Chọn đáp án đúng
Câu 27:
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Điểm trung bình lần lượt của xạ thủ A và B là
Câu 28:
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Nhận xét nào sau đây sai?
Câu 29:
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N = 45 |
Số trung bình cộng là?
Câu 30:
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N = 45 |
Mốt là?
3 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%