Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Sục từ từ đến dư khí X vào nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dẩn, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là

Xem đáp án

Câu 1:

Chất khí nào sau đây có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước?

Xem đáp án

Câu 2:

Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 3:

Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

Xem đáp án

Câu 4:

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

Xem đáp án

Câu 5:

Cho kim loại Cu lần lượt vào các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

Xem đáp án

Câu 6:

Cho các kim loại Al, Fe, Au, Ag. Kim loại dẫn điện kém nhất là:

Xem đáp án

Câu 7:

Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 8:

Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch Gly-Ala-Gly với dung dịch Gly-Ala là

Xem đáp án

Câu 9:

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

Xem đáp án

Câu 10:

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

Xem đáp án

Câu 11:

Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 12:

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy?

Xem đáp án

Câu 13:

Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là

Xem đáp án

Câu 14:

Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 15:

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Xem đáp án

Câu 16:

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

Xem đáp án

Câu 17:

Tơ nào sau đây thụộc loại tơ tổng hợp?

Xem đáp án

Câu 18:

Cho 0,1 mol (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

Xem đáp án

Câu 19:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Xem đáp án

Câu 20:

Từ 16,20 tấn xelulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

Xem đáp án

Câu 22:

Chất nào sau đây là chất khí ở điểu kiện thường?

Xem đáp án

Câu 23:

Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là

Xem đáp án

Câu 25:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O                            X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 29:

Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn X mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết X=yz và V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của E là

Xem đáp án

Câu 31:

Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gổm N2, H2, dung dịch Y và còn lại 2,0 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là

Xem đáp án

Câu 38:

Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở .

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

4.6

1625 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%