Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

Xem đáp án

Câu 2:

Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?

Xem đáp án

Câu 3:

Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là

Xem đáp án

Câu 4:

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

Xem đáp án

Câu 5:

Công thức của Natri cromat là

Xem đáp án

Câu 6:

Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

Xem đáp án

Câu 7:

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

Xem đáp án

Câu 8:

Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

Xem đáp án

Câu 9:

Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?

Xem đáp án

Câu 10:

Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ.

Xem đáp án

Câu 11:

Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ?

Xem đáp án

Câu 12:

Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?

Xem đáp án

Câu 13:

Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

Xem đáp án

Câu 14:

Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2

Xem đáp án

Câu 15:

Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 17:

Xà phòng hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Câu 18:

Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 19,1 gam muối khan. Số amin bậc I ứng với công thức phân tử của X là

Xem đáp án

Câu 19:

Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau. S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là

Xem đáp án

Câu 20:

Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala – Gly – Glu, Ala – Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là

Xem đáp án

Câu 22:

Xà phòng hóa hoàn toàn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm. CH3COONa, NaO – C6H4CH2OH và H2O. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án

Câu 23:

Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là

Xem đáp án

Câu 24:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11NO2. Cho 15,75 gam X tác dụng được với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

Xem đáp án

Câu 25:

Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là

Xem đáp án

Câu 27:

Cho dãy biến đổi sau: Cr+HClX+Cl2Y+NaOH d­Z+Br2+ddNaOHT

X, Y, Z, T là

Xem đáp án

Câu 29:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch nước brom

 

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

 

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Câu 31:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên: Giá trị của a là  (ảnh 1)

Giá trị của a là

Xem đáp án

Câu 32:

Cho các chất Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là:

Xem đáp án

4.6

1637 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%