30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí 2020 cực hay nói lời giải chi tiết (Đề số 20)
20 người thi tuần này 4.6 31.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - Lần 1 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí ĐGNL - Đại học Sư Phạm Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Chu Văn An - Thanh Hóa lần 1 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật Lí Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - Lần 1 có đáp án
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. trọng lực tác dụng lên vật.
B. lực căng dây treo
C. lực cản môi trường
D. dây treo có khối lượng đáng kể
Lời giải
Đáp án C
+ Nguyên nhân gây ra sự tắt dần của con lắc đơn là do lực cản của môi trường
Câu 2
A. êlectron theo ngược chiều điện trường
B. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường
C. iôn dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường
D. iôn dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường
Lời giải
Đáp án D
+ Bản chất của dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường
Câu 3
A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định
B. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ
C. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ
D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động.
Lời giải
Đáp án A
+ Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định
Lời giải
Câu 5
A. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
C. phân kì để nhìn rõ vật ở sát mắt
D. phân kì để nhìn rõ các vật ở xa vô cực.
Lời giải
Đáp án D
+ Để khắc phục tật cận thị, người ta đeo kính là thấu kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa vô cực
Câu 6
A. I = 1,41 A.
B. I = 2 A.
C. I = 4 A.
D. I = 2,83 A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc.
B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc
C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. vuông góc với phương truyền sóng
B. nằm ngang
C. thẳng đứng
D. trùng với phương truyền sóng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
D. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
B. chiều không thay đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. cường độ không thay đổi theo thời gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Trong dây dẫn có dòng điện vì điện thế
B. Chiều dịch chuyển của êlectron trong dây dẫn từ N đến M.
C. Trong dây dẫn có dòng điện chiều từ N đến M
D. Chiều dòng điện từ M đến N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
D. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. lệch pha nhau góc π/2 .
B. lệch pha nhau góc π/2.
C. ngược pha nhau.
D. cùng pha nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. phản xạ toàn phần khi tới mặt phân cách giữa không khí và thủy tinh
B. truyền thẳng ra ngoài không khí
C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí
D. khúc xạ, phản xạ hoặc phản xạ toàn phần một lần rồi đi thẳng ra không khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.
B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π
C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π
D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng
C. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể không bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to
C. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm
D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Dùng huy chương làm catốt
B. Dùng muối AgNO3
C. Dùng anốt bằng bạc
D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn
B. cho biết tia sáng bị lệch nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. x = 5 cm
B. x = ±6 cm
C. x = ± cm
D. x = 6 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. f = –20 cm.
B. f = –40 cm.
C. f = –30 cm.
D. f = –60 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 90 s.
B. 50 s.
C. 45 s.
D. 100 s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Z = 2500 Ω.
B. Z = 50 Ω.
C. Z = 110 Ω.
D. Z = 70 Ω
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 10 A
B. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 10 A
C. Thanh nhôm chuyển động sang trái,I = 6 A
D. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 6 A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω.
B. E = 4 V; r = 2,5 Ω
C. E = 9 V; r = 4,5 Ω
D. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 17,5 cm.
B. 16,7 cm.
C. 22,5 cm.
D. 15,0 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 3,2 m/s.
B. 2,4 m/s.
C. 5,6 m/s.
D. 4,8 m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. E = 200 V/m.
B. E = 2 V/m.
C. E = 400 V/m.
D. E = 40 V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 31,6 cm.
B. 25 cm.
C. 37,5 cm.
D. 41,2 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 0,3.g.
B. 10,3.g.
C. 3.g.
D. 0,3.g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 10,0 phút.
B. 18,2 phút.
C. 9,4 phút.
D. 15,0 phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 9,7 cm.
B. 8,9 cm.
C. 6 cm.
D. 3,3 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 0,75π m/s.
B. 3π m/s.
C. 1,5π m/s.
D. –1,5π m/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.