Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
26931 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cường độ dòng điện =4cos100πt có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A.
B. 4 A.
C. 2
D. 22
Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
Câu 2:
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng
B. Phần nào quay là phần ứng
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm
D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Câu 3:
Một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π3 , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng:
A. 160 W
B. 75 W.
C. 180 W.
D. 90 W
Câu 4:
Đặt hiệu điện thế u=1002sin100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L=1πH. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200 W
B. 100 W.
C. 250 W
D. 350 W.
Câu 5:
Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và đang dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,1 J
B. 0,4 J
C. 0,2 J.
D. 0,6 J.
Câu 6:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B→ một góc 300. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. e=0,6πcos60πt+π6V
B. e=0,6πcos30πt-π6V
C. e=60πcos30t+π3V
D. e=0,6πcos60πt-π3V
Câu 7:
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,6πH tụ điện có điện dung C=10-4πF và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 20Ω
B. 80Ω
C. 30Ω
D. 40Ω
Câu 8:
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=2cos40πt và uB=2cos40πt+π (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:
A. 20
B. 17.
C. 19.
D. 18.
Câu 9:
Điều nào sau đây đúng khi nói về sự truyền âm?
A. không truyền được trong chân không
B. truyền được trong chân không nhanh nhất
C. truyền được trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn
D. truyền được trong tất cả các môi trường kể cả chân không
Câu 10:
Đặt hiệu điện thế u=U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1
B. 0,5
C. 22
D. 0,85
Câu 11:
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng
D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm
Câu 12:
Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u=5cos4πt. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 1m có độ lệch pha là π3. Tốc độ truyền của sóng đó là:
A. 9 m/s
B. 6 m/s.
C. 12 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 13:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là:
A. km
B. 12πkm
C. mk
D. 12πmk
Câu 14:
Một sóng âm truyền trong không khí. Biết mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 10 dB và 60 dB thì cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M bao nhiêu lần? Chọn kết luận đúng.
A. 105 lần.
B. 106 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
Câu 15:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là:
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 24 cm.
D. 3 cm
Câu 16:
Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc 4π rad/s: x1=A1cos4πt+π6 và x2=4sin4πt-π3. Biết độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Giá trị của biên độ A1 có thể là:
B. 7 cm
C. 5 cm
D. 3 cm.
Câu 17:
Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ
A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
B. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
C. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
D. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π
Câu 18:
Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 V xuông U2 = 90 V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 2 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 110 V. Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 20 vòng
B. 15 vòng
C. 30 vòng
D. 10 vòng
Câu 19:
Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 45 cm/s đến 60 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O nằm cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:
A. 45 cm/s
B. 50 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 55 cm/s.
Câu 20:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos4πt+π2cm. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. vật ở vị trí x = A
D. vật ở vị trí x = _A .
Câu 21:
Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường
B. phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato
C. phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
D. rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng
Câu 22:
Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
A. nv1
B. 12nv
C. 1nv
D. vnl
Câu 23:
Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
Câu 24:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương của trục tọa độ hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là:
A. π15s
B. 2π15s
C. 2π5s
D. π5s
Câu 25:
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:
A. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm
B. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
D. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
Câu 26:
Đặt điện áp u=U0cos100πt+π6V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos100πt-π6A. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. cosφ=1,00
B. cosφ=0,87
C. cosφ=0,50
D. cosφ=0,97
Câu 27:
Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyền lần bước sóng
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 28:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo, dao động với chu kì T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới là:
A. T2
B. T
C. 2T
D. T2
Câu 29:
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0<φ<π2) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó có thể
A. gồm điện trở thuần và tụ điện
B. chỉ có cuộn cảm
C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện
D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần
Câu 30:
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 40 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:
A. 120s
B. 180s
C. 1160s
D. 140s
Câu 31:
Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào:
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động
Câu 32:
Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần còn các đại lượng khác không đổi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ:
A. giảm 50 lần
B. tăng 50 lần
C. tăng 2500 lần
D. giảm 2500 lần
Câu 33:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. biên độ và cơ năng.
B. biên độ và gia tốc
C. li độ và tốc độ.
D. biên độ và tốc độ.
Câu 34:
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động:
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
Câu 35:
Đặt hiệu điện thế u=U2cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có:
A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian
B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian
C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian
D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm số sin hoặc cosin
Câu 36:
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos10t+π4cm và x2=3cos10t-3π4cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 37:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2=t1+7940s, phần tử D có li độ là:
A. 1 cm
B. –1 cm
C. 2 cm
D. –2 cm
Câu 38:
Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động
B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.
C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
Câu 39:
Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50µF . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 7,52A
B. 7,52mA
C. 15mA
D. 0,15A
5386 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com