Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 31
85 người thi tuần này 4.6 18.8 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 15 (có đáp án) Tính chất vật lí của kim loại (phần 2)
Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 4: Phản ứng tráng gương của glucozo có đáp án
Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 1: Bài tập lý thuyết về dẫn xuất Hidrocacbon, Polime có đáp án
Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 2: Cách gọi tên các hợp chất hữu cơ có đáp án
Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 1: Tính chất của kim loại (có đáp án)
Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 6. Axit tác dụng với kim loại có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tất cả các chất đã cho đều tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng
Câu 2
A. dung dịch phenolphtalein
B. giấy quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Sử dụng quỳ tím để nhận biết axit H2SO4, H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ, hai dung dịch còn lại không làm quỳ tím đổi màu. Sau đó cho H2SO4 vào 2 dung dịch còn lại, dung dịch nào phản ứng tạo kết tủa trắng là BaCl2, còn lại là NaCl
Câu 3
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, Ba(HCO3)2
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO
C. H2SO4, CO2, Ca(HCO3)2, Al(OH)3
D. CuO, Fe2O3, K2SO4, HCl
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Câu 4
A. Tẩy uế nhà vệ sinh
B. Tẩy trắng vải sợi
C. Tiệt trùng nước
D. Làm diêm sinh
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Câu 5
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Câu 6
A. Ag, Cu
B. Al, Fe
C. Ag, Fe
D. Al, Au
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 2,5 (M)
B. 2,2 (M)
C. 2,6 (M)
D. 2,4 (M)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. FeS, S, SO3, H2SO4
B. SO2, SO3, S, H2SO4
C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO4
D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 28,5 (gam)
B. 34,5 (gam)
C. 14,5 (gam)
D. 44,5 (gam)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. F < Cl < Br < I
B. F > Cl > Br > I
C. I > Br > Cl > F
D. I < Br < Cl < F
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. khí Cl2
B. khí HCl
C. hơi nước
D. NaCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.