Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 31
28 người thi tuần này 4.6 19.5 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 1 (có đáp án): Tính chất hóa học và Khái quát về sự phân loại oxit
Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 16 (có đáp án): Tính chất hóa học của kim loại
Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 17 (có đáp án): Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 28 (có đáp án): Các oxit của cacbon
Đề thi Học kì 2 Hóa học 9 chọn lọc, có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 Chương 2 có đáp án (Đề 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tất cả các chất đã cho đều tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng
Câu 2
A. dung dịch phenolphtalein
B. giấy quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Sử dụng quỳ tím để nhận biết axit H2SO4, H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ, hai dung dịch còn lại không làm quỳ tím đổi màu. Sau đó cho H2SO4 vào 2 dung dịch còn lại, dung dịch nào phản ứng tạo kết tủa trắng là BaCl2, còn lại là NaCl
Câu 3
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, Ba(HCO3)2
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO
C. H2SO4, CO2, Ca(HCO3)2, Al(OH)3
D. CuO, Fe2O3, K2SO4, HCl
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Câu 4
A. Tẩy uế nhà vệ sinh
B. Tẩy trắng vải sợi
C. Tiệt trùng nước
D. Làm diêm sinh
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Câu 5
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Câu 6
A. Ag, Cu
B. Al, Fe
C. Ag, Fe
D. Al, Au
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 2,5 (M)
B. 2,2 (M)
C. 2,6 (M)
D. 2,4 (M)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. FeS, S, SO3, H2SO4
B. SO2, SO3, S, H2SO4
C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO4
D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 28,5 (gam)
B. 34,5 (gam)
C. 14,5 (gam)
D. 44,5 (gam)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. F < Cl < Br < I
B. F > Cl > Br > I
C. I > Br > Cl > F
D. I < Br < Cl < F
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. khí Cl2
B. khí HCl
C. hơi nước
D. NaCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
