Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
12034 lượt thi câu hỏi 45 phút
7439 lượt thi
Thi ngay
5763 lượt thi
8765 lượt thi
3971 lượt thi
2788 lượt thi
9008 lượt thi
6123 lượt thi
5831 lượt thi
4401 lượt thi
Câu 1:
Dãy các chất làm phenolphtalein hóa đỏ là:
A. NaOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
B. NaOH, LiOH, KOH, Ca(OH)2
C. LiOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH
D. Fe(OH)2, Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2
Cho các chất sau: Al, Mg, CuO, Fe, H2S, HCl, C. Dãy gồm các chất không phản ứng với axit sunfuric đặc nguội là:
A. Al, Fe, HCl
B. Al, Mg, CuO
C. H2S, Mg, CuO
D. Fe, HCl, C
Câu 2:
Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng trên do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. SO2
B. H2S
C. CO2
D. NO2
Câu 3:
Có 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loại nào tác dụng với cả 4 dung dịch trên?
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Cu
Câu 4:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
M→+HClN→+NaOHCuOH2
M là chất rắn nào?
A. Cu
B. Cu(NO3)2
C. CuSO4
D. CuO
Câu 5:
Để làm khô khí sunfu rơ ẩm, ta có thể dẫn khí này qua:
A. NaOH đặc
B. Nước vôi trong
C. H2SO4 đặc
D. Dung dịch HCl
Câu 6:
Có 3 lọ mất nhãn đựng các khí riêng biệt: CO, Cl2, CO2. Dùng chất nào để phân biệt 3 khí đó?
A. Giấy quỳ tìm ẩm
B. Dung dịch phenolphtalein
C. Dung dịch nước vôi trong
D. Dung dịch natri clorua
Câu 7:
Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng với axit clohiđric thì
A. lượng hiđro thoát ra từ sắt nhiều hơn kẽm
B. lượng hiđro thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt
C. lượng hiđro thoát ra từ kẽm và sắt bằng nhau
D. lượng hiđro thoát ra từ kẽm gấp 2 lần thoát ra từ sắt
Câu 8:
Phản ứng nào sau đây không tạo khí lưu huỳnh đioxit?
A. Cu + H2SO4 (đặc, nóng)
B. NaHSO3 + HCl
C. CaS + HCl
D. K2SO3 + H2SO4
Câu 9:
Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hòa 200ml dung dịch HCl 1M là:
A. 40 (g)
B. 80 (g)
C. 160 (g)
D. 200 (g)
Câu 10:
Từ 200 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2, sản xuất được m tấn dung dịch H2SO4 98%. Nếu lượng H2SO4 hao hụt trong quá trình sản xuất là 10% thì giá trị của m là:
A. 320
B. 360
C. 400
D. 420
Câu 11:
Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfur ơ trong công nghiệp?
A. Phân hủy canxi sunfit ở nhiệt độ cao
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi
C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng
D. Cho muối natri sunfit tác dụng với ã clohiđric
Câu 12:
Dãy các chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi là:
A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2
B. FeO, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3
C. Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, Na2SO3
D. Fe(OH)3, Mg, CuO, KHCO3
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây đúng với nhóm VIIA?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần.
B. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Nguyên tố Oxi có tính phi kim yếu nhất trong nhóm.
D. Nguyên tố Telu có tính kim loại yếu nhất nhóm.
Câu 14:
Quá trình nào sau đây không sinh ra khí oxi?
A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, đun nóng
B. Điện phân nước
C. Nhiệt phân bột thuốc tím
D. Cây xanh quang hợp
Câu 15:
Chỉ dùng thêm một thuốc thử, nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: MgCl2, CuCl2, FeC2, FeCl2, AlCl3. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 16:
Viết các phương trình hóa học tương ứng với sơ đồ chuyển hóa sau:
MnO2→1Cl2→3 2 nước Javen
KClO3→4O2
Câu 17:
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. Lọc kết tủa thu được đem đun nóng trong không khí. Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 18:
Tìm công thức hóa học của một oxit sắt, biết:
- Hòa tan m gam oxit sắt cần 150ml HCl 3M
- Khử toàn bộ m gam oxit bằng CO nóng, dư thu được 8,4g sắt.
2407 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com