Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
12035 lượt thi câu hỏi 45 phút
7439 lượt thi
Thi ngay
5763 lượt thi
8765 lượt thi
3971 lượt thi
2788 lượt thi
9008 lượt thi
6123 lượt thi
5831 lượt thi
4401 lượt thi
Câu 1:
Cho các oxit sau: P2O5, Na2O, CO2, ZnO, MgO, CuO, Al2O3, BaO, FeO, SO3. Trong các oxit trên, số oxit tác dụng được với nước là a, số oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là b, số oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là c. Giá trị a, b, c lần lượt là:
A. 5, 4, 6
B. 5, 7, 5
C. 4, 6, 5
D. 4, 5, 6
Cho các muối A, B, C, D không theo thứ tự là các muối CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl.
- A không được phép có trong thức ăn vì tính độc của nó.
- B là thành phần chính trong nước biển.
- C là muối không tan trong nước, bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
- D là thành phần chính của thạch cao.
A, B, C, D lần lượt là:
A. Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4.
B. NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2.
C. CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3.
D. CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4
Câu 2:
Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do
A. tác động cơ học
B. tác dụng hóa học của các chất trong môi trường xung quanh
C. kim loại phản ứng với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao
D. kim loại tự bị mòn theo thời gian
Câu 3:
Chất nào sau đây không dùng để làm khô khí CO2?
A. H2SO4 đặc
B. P2O5 khan
C. NaOH rắn
D. CuSO4 khan
Câu 4:
Cho dãy gồm các dung dịch MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho các dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 5:
Cho các phát biểu sau:
(1) Gang là hợp kim của sắt chứa từ 1 – 3,1% các nguyên tố C, Si, Mn, S; còn lại là Fe
(2) Théo là hợp kim của sắt, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 0,01 – 2%
(3) Théo được sử dụng trong ngành chế tạo máy và máy bay
(4) Để luyện thép, người ta oxi hóa gang nóng chảy để loại phần lớn các nguyên tố C, P, Si, Mn, S
(5) Théo đặc biệt là thép ngoài những nguyên tố có sẵn như thép thường còn có thêm các nguyên tố khác là Cr, Ni, W, Mn,…
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 2
D. 3
Câu 6:
Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4.
A. AlCl3
B. BaCl2
C. NaCl
D. MgCl2
Câu 7:
Dãy kim loại nào đều phản ứng trực tiếp với dung dịch CuSO4?
A. Na, Al, Cu, Ag
B. Al, Fe, Mg, Zn
C. Na, Al, K, Fe
D. K, Mg, Ag, Fe
Câu 8:
Cho các phương trình hóa học sau:
1Cu+FeNO32→Fe+CuNO32
22Al+3FeSO4→Al2SO43+3Fe
3Mg+CuCl2→Cu+MgCl2
42Ag+CuNO32→Cu+2AgNO3
Số phương trình hóa học sai là:
A. 1
C. 3
D. 4
Câu 9:
Cho 12,8g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2 (đktc) tạo muối clorua có công thức là MCl2. Xác định kim loại M?
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Cu
Câu 10:
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với:
A. oxi và kim loại
B. hiđro và oxi
C. kim loại và hiđro
D. oxi, hiđro và kim loại
Câu 11:
Cho 13g hỗn hợp bột sắt và đồng tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4, thu được 4,48 lít khí hiđro ở đktc. Khối lượng đồng có trong hỗn hợp là:
A. 1,8 (g)
B. 11,2 (g)
C. 12,8 (g)
D. 0,2 (g)
Câu 12:
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. H2S+PbNO32→PbS+2HNO3
B. CuS+2HCl→CuCl2+H2S↑
C. Na2S+2AgNO3→Ag2S+2NaNO3
D. FeS+2HCl→FeCl2+H2S↑
Câu 13:
Dãy gồm tất cả các chất khí tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không tạo ra khí SO2 là:
A. Fe, Cu, Cu(OH)2
B. Cu(OH)2, KHCO3, Fe2O3
C. FeO, Zn, Na2SO3
D. NaCl, S, C
Câu 14:
Cho thí nghiệm như hình sau:
Chất B và X tương ứng trong thí nghiệm là:
A. KClO và O2
B. MnO2 và Cl2
C. Zn và H2
D. Cu và SO2
Câu 15:
Thực hiện các phương trình hóa học trong sơ đồ chuyển hóa sau:
Al2O3→1AlCl3→2AlOH3→3NaAlOH4→4AlCl3
Câu 16:
Sử dụng thêm một kim loại, hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: HCl, K2CO3, BaCl2, Na2SO4
Câu 17:
Khi nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào đường trắng C12H22O11 thì thấy đường chuyển dần sang màu đen và có khí sủi bọt, hiện tượng này là do tính chất nào của axit sunfuric đặc? Viết phương trình minh họa.
Câu 18:
Cho 4 gam hỗn hợp X gồm magie và mafie oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch H2SO4 14,6% thu được 2,24 lít khí (đktc)
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng từng chất trong hỗn hợp X
Câu 19:
b) Tính giá trị của m
2407 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com