Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
235 lượt thi 38 câu hỏi 90 phút
605 lượt thi
Thi ngay
375 lượt thi
563 lượt thi
Câu 1:
Trên đường tròn lượng giác, gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo \(\alpha \). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
D. \(\sin \alpha = - {y_0}.\)
Câu 2:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
B. \[sin\left( {\pi + \alpha } \right) = {\rm{sin}}\alpha \].
D. \[tan\left( {\pi + 2\alpha } \right) = \cot \left( {2\alpha } \right)\].
Câu 3:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
D. \(\sin 2\alpha = 2\sin \alpha \cdot \cos \alpha \).
Câu 4:
D. \( - \frac{{20}}{{27}}.\)
Câu 5:
Tập xác định của hàm số \[y = \tan \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\] là
B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].
D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].
Câu 6:
Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
D. \[y = \cot x\].
Câu 7:
Công thức nghiệm của phương trình \(\cos x = \cos \alpha \) là
B. \[x = \pm \alpha + k2\pi ,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]
D. \[x = \alpha + k\pi ,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]
Câu 8:
Nghiệm của phương trình \(\tan x = \sqrt 3 \) là
B. \[x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]
D. \[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]
Câu 9:
Với những giá trị nào của \(m\) thì phương trình \({\cos ^2}x - m = 2\) có nghiệm?
B. \(m \in \left[ { - 1;1} \right].\)
D. \(m \in \left[ { - 2; - 1} \right].\)
Câu 10:
Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
D. \(0;\,\,3;\,\,12;\,\,9;\,\,6.\)
Câu 11:
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\end{array} \right.\) với \(n \ge 1\). Số hạng thứ 3 của dãy số đó là:
D. 5.
Câu 12:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 5\) và \({u_2} = 1.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
D. Không xác định.
Câu 13:
Cho tam giác \(ABC\) có số đo của ba góc lập thành cấp số cộng và số đo góc nhỏ nhất bằng \(30^\circ .\) Góc có số đo lớn nhất trong ba góc của tam giác này là
D. \(100^\circ .\)
Câu 14:
Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(2;\,\,4;\,\,8;\,\,16;...\) Số hạng tổng quát \({u_n}\) của cấp số nhân đó là
B. \({u_n} = {2^{n + 1}}.\)
D. \({u_n} = 2n.\)
Câu 15:
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = - 2\) và công bội \(q = \frac{1}{2}\). Số hạng thứ \(10\) của cấp số nhân là
D. \( - \frac{1}{{512}}\).
Câu 16:
Cho hai dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) và \(\left( {{v_n}} \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = \frac{1}{2}\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = - 2.\) Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n}.{v_n}} \right)\) bằng
D. \(\frac{1}{4}.\)
Câu 17:
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{{\left( {1 - 2n} \right)}^3}}}{{a{n^3} + 2}} = 4\) với \(a\) là tham số. Khi đó \(a - {a^2}\) bằng
D. \(0\).
Câu 18:
D. 0.
Câu 19:
Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {x + 1} \right)\) là
D. \( + \infty .\)
Câu 20:
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây:
Hàm số gián đoạn tại điểm
D. \(x = 2.\)
Câu 21:
Cho các hàm số \(y = \cos x\,\,\,\left( I \right)\), \(y = \sin \sqrt x \,\,\left( {II} \right)\) và \(y = \tan x\,\,\,\left( {III} \right)\). Hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\)?
D. \(\left( {III} \right)\).
Câu 22:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. \[f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \[\left[ {a;b} \right]\] và \[f\left( a \right) \cdot f\left( b \right) < 0\] thì phương trình \[f\left( x \right) = 0\] có nghiệm.
II. \[f\left( x \right)\] không liên tục trên \[\left[ {a;b} \right]\] và \[f\left( a \right) \cdot f\left( b \right) \ge 0\] thì phương trình \[f\left( x \right) = 0\] vô nghiệm.
B. Chỉ II đúng.
D. Cả I và II sai.
Câu 23:
Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD.\) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\) và \[BD.\] Trong các mặt phẳng sau, điểm \(O\) không nằm trên mặt phẳng nào?
D. \(\left( {SBD} \right).\)
Câu 24:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 25:
Cho tứ diện \(ABCD,\) vị trí tương đối của hai đường thẳng \(AC\) và \(BD\) là
D. Trùng nhau.
Câu 26:
Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi \(I,\,\,J\) lần lượt là trọng tâm của các tam giác \(ABC\) và \(ABD.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(IJ\) cắt \(AB.\)
B. \(IJ\) song song \(AB.\)
C. \(IJ\) và \(CD\) là hai đường thẳng chéo nhau.
D. \(IJ\) song song \(CD.\)
Câu 27:
Cho đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?
D. \(a\) chứa trong \(\left( P \right).\)
Câu 28:
Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây sai?
B. \(AB{\rm{//}}\left( {SCD} \right).\)
D. \(AC{\rm{//}}\left( {SBD} \right).\)
Câu 29:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SCD} \right)\) là đường thẳng song song với mặt phẳng nào sau đây?
Câu 30:
A. Hai mặt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Câu 31:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O.\) Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) lần lượt là trung điểm của \(SA,\,\,SD,\,\,AB.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
D. \(\left( {SBD} \right){\rm{//}}\left( {MNP} \right).\)
Câu 32:
Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là
B. Hình hộp chữ nhật.
D. Hình lập phương.
Câu 33:
Cho hình lăng trụ \[ABC.{A_1}{B_1}{C_1}.\] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
B. \(A{A_1}{\rm{//}}\left( {BC{C_1}} \right).\)
D. \(A{A_1}{B_1}B\) là hình chữ nhật.
Câu 34:
Có bao nhiêu hình biểu diễn cho hình tứ diện trong bốn hình dưới đây?
D. 4.
Câu 35:
A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.
B. Một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng song song.
D. Cả ba phương án A, B, C.
Câu 36:
Tính các giới hạn sau:
a) \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {1 + n - {n^2}} \right).\] b) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 8}}{{{x^2} - 4}}.\]
Câu 37:
Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\). Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(A'B'\) và \(AB\).
a) Chứng minh \(CB'\,\,{\rm{//}}\,\left( {AMC'} \right)\).
b) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(N\) song song với hai cạnh \(AB'\) và \(AC'\). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {BB'C'} \right)\).
Câu 38:
47 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com