Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
29214 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s:
A. 10-4V.
B. 1,2.10-4V.
C. 1,3.10-4V.
D. 1,5.10-4V.
Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n1=3 vào một môi trường khác có chiết suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới i≥60o sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì n2 phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. n2≤32.
B. n2≤1,5.
C. n2≥32.
D. n2≥1,5.
Câu 2:
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300m bay với vận tốc 7,0km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400km. Chu kì của vệ tinh bay quanh Trái Đất là
A. 2h34’.
B. 1h43’.
C. 1h27’.
D. 4h15’.
Câu 3:
Một chất điểm M có khối lượng m = 20g dao động điều hòa, một phần đồ thị của lực kéo về thời gian có dạng như hình vẽ, lấy π2≈10. Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là
A. x=5cos2πt-3π4cm.
B. x=10cos4πt-π4cm.
C. x=5cos2πt+3π4cm.
D. x=10cos4πt+π4cm.
Câu 4:
Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là
A. biên độ.
B. vận tốc.
C. gia tốc.
D. tần số.
Câu 5:
Một ô tô khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v0, thì người lái xe hãm gấp. Bánh xe trượt trên đường một đoạn s thì dừng lại. Nếu khối lượng của xe là 2m thì quãng đường xe trượt sẽ là bao nhiêu?
A. s2.
B. s.
C. s4.
D. 2s.
Câu 6:
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1W mắc nối tiếp với một điện trở 4,8W thành mạch kín. Khi đó, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là
A. ξ=12,25V.
B. ξ=12V.
C. ξ=11,75V.
D. ξ=14,5V.
Câu 7:
Tại một nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, người ta treo thẳng đứng một con lắc lò xo. Khi con lắc ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn một đoạn DI = 10cm. Năng lượng dao động là 0,01J, khối lượng vật nặng là 500g. Tính biên độ dao động.
A. 10cm.
B. 5cm.
C. 2,5cm.
D. 2cm.
Câu 8:
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,33a.
B. 0,31a.
C. 0,35a.
D. 0,37a.
Câu 9:
Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?
A. 60m/s.
B. 60cm/s.
C. 6m/s.
D. 6cm/s.
Câu 10:
Chọn kết luận đúng khi nới về hạt nhân Triti T13
A. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
B. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
C. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
D. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
Câu 11:
Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0<q<Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2.
B. 4.
C. 12.
D. 14.
Câu 12:
Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc α=20o (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g=10m/s2. Lực căng T của dây là:
A. 88N.
B. 10N.
C. 78N.
D. 32N.
Câu 13:
Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường đều như hình vẽ. Đáp án nào là sai khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường:
A. AMQ=-AQN.
B. AMN=ANP.
C. AQP=AQN.
D. AMQ=AMP.
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện ω=1LC thì
A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 15:
Bán kính hạt nhân Pb82206 lớn hơn bán kính hạt nhân Al1327 bao nhiêu lần?
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 2,5 lần.
D. 1,5 lần.
Câu 16:
Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H=80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV.
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Câu 17:
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A=3,3.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu?
A. 0,6mm.
B. 6mm.
C. 60mm.
D. 600mm.
Câu 18:
Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catôt có giá trị.
A. λ0=cf.
B. λ0=4c3f.
C. λ0=3c4f.
D. λ0=3c2f .
Câu 19:
Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều thì tần số 1000Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,72A.
B. 200A.
C. 1,4A.
D. 0,005A.
Câu 20:
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106m/s thì giá trị của nđ bằng
A. 1,53.
B. 1,50.
C. 1,48.
D. 1,55.
Câu 21:
Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2.10-4s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kì là
A. 0,5.10-4s.
B. 4.10-4s.
C. 2.10-4s.
D. 1.10-4s.
Câu 22:
Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó thực hiện một công là:
A. 2,5J.
B. -2,5J.
C. 0.
D. 5J.
Câu 23:
Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1=500nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là ∆d=0,75μm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2=750nm?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Câu 24:
Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A3. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là
A. 0,08J.
B. 0,27J.
C. 0,12J.
D. 0,09J.
Câu 25:
Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1=0,1J; W2=0,2J và W3. Nếu k1=2,5k1+3k2 thì bằng W3
A. 25mJ.
B. 14mJ.
C. 19,8mJ.
D. 20mJ.
Câu 26:
Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là λ1 và λ2. Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là N1 và N2. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là
A. 1λ2-λ1lnN2N1.
B. λ1λ2λ2+λ1lnN2N1.
C. 1λ2+λ1lnN2N1.
D. λ1λ2λ1-λ2lnN2N1.
Câu 27:
Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U1=120V thì thời gian sôi là t1=10 phút. Nối bếp với hiệu điện thế U2=80V thì thời gian nước sôi là t2=20 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U2=60V thì nước sôi trong thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước.
A. 307,6 phút.
B. 30,76 phút.
C. 3,076 phút.
D. 37,06 phút.
Câu 28:
Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 0,5s con lắc 1 có động năng bằng W và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc 2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,43W.
B. 2,36W.
C. 3,75W.
D. 0,54W.
Câu 29:
Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electrôn là A=2,1eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,485μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại v→ hướng vào một không gian có cả điện trường đều E→ và từ trường đều B→. Ba véc tơ v→, E→, B→ vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B=5.10-4T. Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E→ có độ lớn là
A. 201,4V/m.
B. 80544,2V/m.
C. 40,28V/m.
D. 402,8V/m.
Câu 30:
Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O1O2 bằng 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có f = 10Hz, vận tốc truyền sóngv=2m/s. Xét điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại:
A. 20cm.
B. 50cm.
C. 40cm.
D. 30cm.
Câu 31:
Ở nhiệt độ 25oC, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20V, cường độ dòng điện là 8A. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện vẫn là 8A, nhiệt độ bóng đèn khi đó là 2644oC. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là 4,2.10-3K-1.
A. 240V.
B. 300V.
C. 250V.
D. 200V.
Câu 32:
Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 1m.
B. 0,8m.
C. 0,2m.
D. 2m.
Câu 33:
Phân hạch một hạt nhân U235 trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Số Avôgađrô NA=6,023.1023mol-1. Nếu phân hạch 1 gam U235 thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13.1026MeV.
B. 5,13.1020MeV.
C. 5,13.10-23MeV.
D. 5,13.1023MeV.
Câu 34:
Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12A. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16A thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7A. Chọn hệ thức đúng:
A. 4R=3ωL.
B. 3R=4ωL.
C. R=2ωL.
D. 2R=ωL.
Câu 35:
Một tấm kim loại có diện tích 120cm2 đem mạ niken được làm catot của bình điện phân dung dịch muối niken có anot làm bằng niken. Tính bề dày của lớp niken được mạ biết dòng điện qua bình điện phân có cường độ 0,3A chạy qua trong 5 giờ, niken có A=58,7; n=2; D=8,8.103kg/m3.
A. 0,021mm.
B. 0,0155mm.
C. 0,012mm.
D. 0,0321mm.
Câu 36:
Đặt vào hai đầu đọan mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, 2L>CR2) một điện áp với ω có thể thay đổi. Điều chỉnh ω đến giá trị sao cho thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 180V.
B. 205V.
C. 165V.
Câu 37:
Tại điểm M của máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp, người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động.
A. 58.
B. 74.
C. 61.
D. 93.
Câu 38:
Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào tấm thủy tinh có bề dày e = 10cm dưới góc tới i=80o. Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím là nđ=1,472 và nt=1,511. Tính khoảng cách giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím sau khi ra khỏi tấm thủy tinh.
A. 0,069 cm.
B. 0,069 m.
C. 0,069 mm.
D. 0,069 dm.
Câu 39:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là . Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục?
A. 24.
B. 27.
C. 32.
D. 18.
5843 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com