Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
637 lượt thi 26 câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như Hình 1. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
A. (5; + ∞).
B. (3; 5).
C. (0; 5).
D. (3; + ∞).
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như Hình 1.
Hàm số đạt cực đại tại
A. x = 0.
B. x = 3.
C. x = 4.
D. x = 5.
Câu 3:
Cho hàm số y=x2−4x+1x−4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3, giá trị cực tiểu là y = 2.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5, giá trị cực tiểu là y = 6.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3, giá trị cực tiểu là y = 6.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5, giá trị cực tiểu là y = 2.
Câu 4:
Đạo hàm của hàm số y = f(x) là hàm số có đồ thị được cho trong Hình 2. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng
A. (– 1; 3).
B. (– 3; 1).
C. (1; 5).
Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x+3 trên đoạn [– 2; 3] là
A. 3.
B. 30.
C. 2.
D. 0.
Câu 6:
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y=2x3+3x2−3x2−1 là đường thẳng có phương trình
A. y = 2x + 3.
B. y = 2x + 1.
C. y = x + 3.
D. y = x + 1.
Câu 7:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=−2x+35x+1 là đường thẳng có phương trình
A. y=−15.
B. x=−15.
C. y=−25.
D. x=−25.
Câu 8:
Cho hàm số y=−2x−34−x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (– ∞; – 4) và nghịch biến trên (– 4; + ∞).
B. Hàm số đồng biến trên (– ∞; 4) và (4; + ∞).
C. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 4) và (4; + ∞).
D. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; – 4) và (– 4; + ∞).
Câu 9:
Tìm hai số không âm a và b có tổng bằng 10 sao cho:
a) Biểu thức ab đạt giá trị lớn nhất;
Câu 10:
b) Tổng các bình phương của chúng đạt giá trị nhỏ nhất;
Câu 11:
c) Biểu thức ab2 đạt giá trị lớn nhất.
Câu 12:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như Hình 3. Viết công thức của hàm số.
Câu 13:
Cho hàm số y=13x3−x2+4.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
Câu 14:
b) Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Câu 15:
Cho hàm số y=2x+1x−1.
Câu 16:
b) Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy, I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Tìm điểm B đối xứng với A qua I. Chứng minh rằng điểm B cũng thuộc đồ thị hàm số này.
Câu 17:
Cho hàm số y=x2+4x−1x−1.
Câu 18:
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [2; 4].
Câu 19:
Cho một hình trụ nội tiếp trong hình nón có chiều cao bằng 12 cm và bán kính đáy bằng 5 cm (Hình 4a). Người ta cắt hình nón, trụ này theo mặt phẳng chứa đường thẳng nối đỉnh và tâm hình tròn đáy của hình nón thì thu được một hình phẳng như Hình 4b.
a) Chứng minh rằng công thức tính bán kính r của đáy hình trụ theo chiều cao h của nó là: r=512−h12.
Câu 20:
b) Chứng minh biểu thức sau biểu thị thể tích khối trụ theo h: Vh=25πh12−h2144.
Câu 21:
c) Tìm h để khối trụ có thể tích lớn nhất.
Câu 22:
Trong một nhà hàng, mỗi tuần để chế biến x phần ăn (x lấy giá trị trong khoảng từ 30 đến 120) thì chi phí trung bình (đơn vị: nghìn đồng) của một phần ăn được cho bởi công thức:C¯x=2x−230+7200x.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y=C¯x trên [30; 120].
Câu 23:
b) Từ kết quả trên, tìm số phần ăn sao cho chi phí trung bình của một phần ăn là thấp nhất.
Câu 24:
Điện trở R(Ω) của một đoạn dây dẫn hình trụ được làm từ vật liệu có điện trở suất ρ (Ωm), chiều dài ℓ (m) và tiết diện S (m2) được cho bởi công thức R=ρ⋅lS
(Vật lí 11 — Chân trời sáng tạo, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2023, trang 104)
Giả sử người ta khảo sát sự biến thiên của điện trở R theo tiết diện S (ở nhiệt độ 20 °C) của một sợi dây điện dài 10 m làm từ kim loại có điện trở suất ρ và thu được đồ thị hàm số như Hình 6.
a) Có nhận xét gì về sự biến thiên của điện trở R theo tiết điện S?
Câu 25:
b) Từ đồ thị, hãy giải thích ý nghĩa của toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng R = 0,001.
Câu 26:
c) Tính điện trở suất ρ của dây điện. Từ đó, hãy cho biết dây điện được làm bằng kim loại nào trong số các kim loại được cho ở bảng sau:
Kim loại
Điện trở suất ở 20℃ (Ωm)
Bạc
1,62 ∙ 10– 8
Đồng
1,69 ∙ 10– 8
Vàng
2,44 ∙ 10– 8
Nhôm
2,75 ∙ 10– 8
Sắt
9,68 ∙ 10– 8
127 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com