Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
162 lượt thi 20 câu hỏi
119 lượt thi
Thi ngay
41 lượt thi
43 lượt thi
110 lượt thi
37 lượt thi
106 lượt thi
54 lượt thi
Câu 1:
Một ô tô đang di chuyển với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh nên tốc độ (m/s) của xe thay đổi theo thời gian t (giây) được tính theo công thức v(t) = 20 – 5t (0 ≤ t ≤ 4). Kể từ khi hãm phanh đến khi dừng, ô tô đi được quãng đường bao nhiêu?
Cho hàm số y = f(x) = x + 1. Với mỗi x ≥ 1, kí hiệu S(x) là diện tích của hình thang giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng vuông góc với Ox tại các điểm có hoành độ 1 và x.
a) Tính S(3).
b) Tính S(x) với mỗi x ≥ 1.
c) Tính S'(x). Từ đó suy ra S(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [1; +∞).
d) Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Chứng tỏ rằng F(3) – F(1) = S(3). Từ đó nhận xét về cách tính S(3) khi biết một nguyên hàm của f(x).
Câu 2:
Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) = ex, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 (Hình 4).
Câu 3:
Cho hàm số f(x) = 2x – 1. Lấy hai nguyên hàm tùy ý F(x) và G(x) của f(x), rồi tính F(3) – F(0) và G(3) – G(0). Nhận xét về kết quả nhận được.
Câu 4:
Tính các tích phân sau:
a) ∫132xdx; b) ∫0πsintdt; c) ∫0ln2eudu.
Câu 5:
Sau khi xuất phát, ô tô di chuyển với tốc độ vt=2t−0,03t20≤t≤10, trong đó v(t) tính theo m/s, thời gian t tính theo giây với t = 0 là thời điểm xe xuất phát.
a) Tính quãng đường xe đi được sau 5 giây, sau 10 giây.
b) Tính tốc độ trung bình của xe trong khoảng thời gian t = 0 đến t = 10.
Câu 6:
a) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 6x5. Từ đó, tính ∫026x5dx.
b) Tính J=∫02x5dx.
c) Có nhận xét gì về giá trị của I và 6J.
Câu 7:
a) ∫−114x7dx; b) ∫−2−1−310xdx; c) ∫025x−12dx.
Câu 8:
a) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x2 + ex. Từ đó, tính ∫01x2+exdx.
b) Tính ∫01x2dx+∫01exdx.
c) Có nhận xét gì về hai kết quả trên?
Câu 9:
a) ∫12x−1x2dx; b) ∫0π1+2sin2x2dx; c) ∫−21x−22dx+∫−214x−x2dx.
Câu 10:
Tại một nhà máy sản xuất một loại phân bón, gọi P(x) là lợi nhuận (tính theo triệu đồng) thu được từ việc bán x tấn sản phẩm trong một tuần. Khi đó, đạo hàm P'(x), gọi là lợi nhuận cận biên, cho biết tốc độ tăng lợi nhuận theo lượng sản phẩn bán được. Giả sử lợi nhuận cận biên (tính theo triệu đồng trên tấn) của nhà máy được ước lượng bởi công thức P'(x) = 16 – 0,02x với 0 ≤ x ≤ 100. Tính lợi nhuận nhà máy thu được khi bán 90 tấn sản phẩm trong tuần. Biết rằng nhà máy lỗ 25 triệu đồng nếu không bán được lượng sản phẩm nào trong tuần.
Câu 11:
Cho hàm số f(x) = 2x. Tính và so sánh kết quả: ∫02fxdx và ∫01fxdx+∫12fxdx.
Câu 12:
Tính:
a) ∫−1124x3−5dx−∫1124x3−5dx; b) ∫03x−1dx; c) ∫0πcosxdx.
Câu 13:
Biết rằng tốc độ v (km/phút) của một ca nô cao tốc thay đổi theo thời gian t (phút) như sau: vt=0,5t, 0≤t<2,1, 2≤t<15,4−0,2t, 15≤t≤20.
Tính quãng đường ca nô di chuyển được trong khoảng thời gian từ 0 đến 20 phút.
Câu 14:
Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi:
a) Đồ thị hàm số y = x2, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2 (Hình 7);
b) Đồ thị hàm số y=1x, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 3 (Hình 8).
Câu 15:
a) ∫12x4dx; b) ∫121xdx; c) ∫0π41cos2xdx; d) ∫023xdx.
Câu 16:
a) ∫−24x+1x−1dx; b) ∫12x2−2x+1xdx;
c) ∫0π23sinx−2dx; d) ∫0π2sin2x1+cosxdx.
Câu 17:
Tính các tích phân sau
a) ∫−212x+2dx; b) ∫04x2−4dx; c) ∫−π2π2sinxdx.
Câu 18:
Mặt cắt ngang của một ống dẫn khí nóng là hình vành khuyên như Hình 9. Khí bên trong ống được duy trì ở 150°C. Biết rằng nhiệt độ T(°C) tại điểm A trên thành ống là hàm số của khoảng cách x (cm) từ A đến tâm của mặt cắt và T'x=−30x6≤x≤8.
(Nguồn: Y.A.Cengel, A.I.Gahjar, Heat and Mass Transfer, McGraw Hill, 2015)
Tìm nhiệt độ mặt ngoài của ống.
Câu 19:
Giả sử tốc độ v (m/s) của một thang máy di chuyển từ tầng 1 lên tầng cao nhất theo thời gian t (giây) được cho bởi công thức: vt=t, 0≤t≤2,2, 2<t≤20,12−0,5t, 20<t≤24.
Tính quãng đường chuyển động và tốc độ trung bình của thang máy.
32 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com