Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02

126 người thi tuần này 4.6 18 K lượt thi 19 câu hỏi 90 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng với hoặc .

Ta có  hay .

Do đó,  là phương trình bậc nhất hai ẩn với .

Câu 2

Điều kiện xác định của phương trình

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Điều kiện xác định của phương trình hay

Câu 3

Bất đẳng thức có thể được phát biểu là

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Bất đẳng thức có thể được phát biểu là không lớn hơn

Câu 4

Biểu thức nào sau đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

         

Vậy chọn đáp án D.

Câu 5

Giá trị (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Sử dụng máy tính cầm tay, ta thực hiện bấm như sau: 

Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba, ta được .

Do đó, ta chọn đáp án A.

Câu 6

Cho tam giác vuông tại Độ dài hai cạnh còn lại là

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Xét tam giác vuông tại , ta có:

.

Do đó, .

suy ra

Vậy

Câu 7

 Cho hai đường tròn ; với . Kết luận nào sau đây đúng về vị trí tương đối của hai đường tròn?

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có:

Do đó hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau.

Câu 8

Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn có diện tích bằng

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn có diện tích bằng

.

Câu 9

B. TỰ LUẬN

Cho hai biểu thức với

Tính giá trị của khi

Lời giải

Thay (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức , ta có:

Vậy giá trị của biểu thức khi

Câu 10

Cho hai biểu thức với

Rút gọn biểu thức .

Lời giải

Với , ta có:

  

  

Vậy với thì .

Câu 11

Cho hai biểu thức với

Tìm các số nguyên tố để A.B < 1

Lời giải

Ta có: .

Để thì

.

Do nên để thì hay . Suy ra .

Kết hợp với điều kiện nên .

là số nguyên tố nên ta được

Vậy các giá trị nguyên tố thỏa mãn A.B < 1 là .

Câu 12

Giải phương trình

Lời giải

Điều kiện xác định: .

Ta có:

hoặc .

(TM) hoặc (loại).

Vậy  là nghiệm của phương trình.

Câu 13

Giải bất phương trình

Lời giải

   

   

   

   

   

Vậy nghiệm của bất phương trình là

Câu 14

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.

Lớp 9A và lớp 9B có tổng cộng học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo cũ thực hiện kế hoạch nhỏ, mỗi lớp có 3 bạn góp được , các bạn còn lại mỗi bạn góp Tính số học sinh của mỗi lớp, biết lớp 9B góp nhiều hơn lớp 9A là giấy báo cũ.

Lời giải

 Gọi là số học sinh của lớp 9A, là số học sinh của lớp 9B .

Theo đề bài, tổng số học sinh hai lớp là học sinh nên ta có phương trình

Lớp 9A góp được số giấy báo cũ là .

Lớp 9B góp được số giấy báo cũ là .

Mà lớp 9B góp nhiều hơn lớp 9A giấy báo cũ nên ta có phương trình:

 suy ra  hay .

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: .

Cộng theo vế hai phương trình ta được , suy ra (TM).

Thay vào phương trình (1), ta được , suy ra  (TM).

Vậy lớp 9A có học sinh, lớp 9B có học sinh.

Câu 15

Trên nóc của một tòa nhà có một cột ăng – ten cao . Từ vị trí quan sát cao so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh và đỉnh của một cột ăng – ten dưới góc so với phương nằm ngang. Tính chiều cao của tòa nhà.

Lời giải

Chiều cao của tòa nhà chính là độ dài đoạn thẳng .

Xét tam giác vuông tại , ta có:

(1).

Xét tam giác vuông ở , ta có:

(2).

Từ (1) và (2) suy ra

                               

                               

                               .

Suy ra

Chiều cao của tòa nhà là: .

Vậy tòa nhà cao .

Câu 16

Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn sao cho . Từ vẽ hai tiếp tuyến của đường tròn (với là hai tiếp điểm), đường thẳng cắt tại .
Chứng minh là trung điểm .

Lời giải

Ta có: (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

               (cùng bằng bán kính đường tròn )

Suy ra là đường trung trực của

Mà đường thẳng cắt tại nên là trung điểm của

Câu 17

Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn sao cho . Từ vẽ hai tiếp tuyến của đường tròn (với là hai tiếp điểm), đường thẳng cắt tại .
Kẻ đường kính của đường tròn . Kẻ vuông góc với tại . Chứng minh rằng

Lời giải

Ta có: ( thuộc đường tròn đường kính ).

Suy ra (cùng vuông góc với ).

Do đó: (đồng vị)

            ( là phân giác )

Suy ra .

Xét , có: ;

Suy ra (g.g).

Suy ra hay (đpcm).

Câu 18

Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn sao cho . Từ vẽ hai tiếp tuyến của đường tròn (với là hai tiếp điểm), đường thẳng cắt tại .
Kẻ đường kính của đường tròn . Kẻ vuông góc với tại .
Cho , tính diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính và cung nhỏ theo

Lời giải

Xét vuông tại có: suy ra

Do là hai tiếp tuyến của đường tròn nên là tia phân giác góc (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).

Suy ra .

Do đó, nên .

Diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính và cung nhỏ là:

vdt).

Vậy diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính và cung nhỏ  vdt).

Câu 19

Bài 5. (0,5 điểm) Một người đào ao cá trên thửa ruộng dạng hình tam giác vuông tại có độ dài các cạnh góc vuông   Một chiếc máy xúc ở vị trí điểm di chuyển trên bờ Gọi là khoảng cách từ đến bờ

Người đó đào được ao là hình tứ diện . Tính diện tích lớn nhất của ao cá mà người đó có thể đào.

Lời giải

Đặt AD = x (x > 0).

Ta có tứ giác nên là hình chữ nhật. Do đó,

Chứng minh được (g.g), từ đó ta có:

hay suy ra .

Ta có .

Diện tích hình chữ nhật là:

.

Ta có:

                           

                            .

Vì với mọi  nên  với mọi .

Do đó với mọi .

Dấu “=” xảy ra khi  khi 

Khi đó là trung điểm của .

Suy ra là trung điểm của .

Vậy diện tích lớn nhất của bằng khi là trung điểm của .

Diện tích ao cá lớn nhất mà người đó có thể đào là .

4.6

3600 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%