15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
46 người thi tuần này 4.6 484 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[y \le 3x - 4.\]
B. \[{x^2} - 4x + 5 > 0.\]
C. \[6x \ge 12 - x.\]
D. \[\frac{1}{2}x + \frac{7}{x} < 6.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Bất phương trình ở phương án A không là bất phương trình một ẩn vì có hai ẩn là \[x,y.\]
Bất phương trình ở phương án B không là bất phương trình bậc nhất vì có chứa \({x^2}.\)
Bất phương trình ở phương án C là bất phương trình một ẩn (ẩn \[x).\]
Bất phương trình ở phương án D không là bất phương trình bậc nhất vì có chứa ẩn \(x\) ở dưới mẫu.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 2
A. \[3x + \frac{1}{y} > 0.\]
B. \[y \ge 8x - 1.\]
C. \[t + 6 \ge 0.\]
D. \[0x + 10 < 0.\]
>Lời giải
Đáp án đúng là: C
Bất phương trình ở các phương án A, B không là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì có đến hai ẩn \[x,y.\]
Bất phương trình ở phương án C là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bất phương trình ở phương án D không là bất phương trình bậc nhất một ẩn vì có hệ số \[a = 0.\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 3
A. \[2{x^2} \le 5 + x.\]
B. \[ - 4x + 7 > - 1 - x.\]
C. \[3x - 8 \ge - 7x.\]
D. \[5 - 3x < - 4x + 2.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
⦁ Khi thay \[x = 3\] vào bất phương trình ở phương án A, ta được:
\[2 \cdot {3^2} \le 5 + 3\] hay \(18 \le 8\), đây là khẳng định sai.
Do đó \[x = 3\] không là nghiệm của bất phương trình ở phương án A.
⦁ Khi thay \[x = 3\] vào bất phương trình ở phương án B, ta được:
\[ - 4 \cdot 3 + 7 > - 1 - 3\] hay \( - 5 > - 4\), đây là khẳng định sai.
Do đó \[x = 3\] không là nghiệm của bất phương trình ở phương án B.
⦁ Khi thay \[x = 3\] vào bất phương trình ở phương án C, ta được:
\[3 \cdot 3 - 8 \ge - 7 \cdot 3\] hay \(1 \ge - 21\), đây là khẳng định đúng.
Do đó \[x = 3\] là nghiệm của bất phương trình ở phương án C.
⦁ Khi thay \[x = 3\] vào bất phương trình ở phương án D, ta được:
\[5 - 3 \cdot 3 < - 4 \cdot 3 + 2\] hay \( - 4 < - 10\), đây là khẳng định sai.
Do đó \[x = 3\] không là nghiệm của bất phương trình ở phương án D.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 4
A. \[a = 6;\,\,b = - 23.\]
B. \[a = x;\,\,b = - 23.\]
C. \[a = 6;\,\,b = 23.\]
D. \[a = 6x;\,\,b = - 23.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Hệ số \[a,\,\,b\] của bất phương trình bậc nhất một ẩn \[6x - 23 \ge 0\] là \[a = 6;\,\,b = - 23.\]
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 5
A. \[ - x > 3 + 5.\]
B. \[ - x > 3 - 5.\]
C. \[ - x < 3 - 5.\]
D. \[ - x < 3 + 5.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Từ bất phương trình \[ - x + 5 < 3,\] ta cộng hai vế với \[ - 5,\] ta được bất phương trình \[ - x < 3 + \left( { - 5} \right)\] hay \( - x < 3 - 5\).
Vậy ta chọn phương án C.
</>
Câu 6
A. \[m \ne 2.\]
B. \[m \ne - 2.\]
C. \[m = 2;\,\,m = - 2.\]
D. \[m \ne 2;\,\,m \ne - 2.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[ - 5x + 2 \ge - 5.\]
B. \[ - 5x + 2 > 5.\]
C. \[ - 5x - 2 > 5.\]
D. \[ - 5x - 2 < 5.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[0.\]
B. \[1.\]
C. \[ - 1.\]
D. \[ - 2.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[x = - \frac{1}{4}.\]
B. \[x > - \frac{1}{4}.\]
C. \[x < \frac{1}{4}.\]
D. \[x < - \frac{1}{4}.\]
</>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[x > - 9.\]
B. \[x < - 9.\]
C. \[x > - \frac{9}{2}.\]
D. \[x < - \frac{9}{2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[x \ge 3,25.\]
B. \[x \le - 3,25.\]
C. \[x < 3,25.\]
</>
D. \[x = - 3,25.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[x < - 1.\]
B. \[x > - 1.\]
C. \[x \ge - 1.\]
D. \[x \ge 1.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[6\,\,000x + 9\,\,000 \ge 200\,\,000.\]
B. \[9\,\,000x + 6\,\,000 \ge 200\,\,000.\]
C. \[6\,\,000x + 9\,\,000 \le 200\,\,000.\]
D. \[9\,\,000x + 6\,\,000 \le 200\,\,000.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[m < - 2.\]
B. \[m > 2.\]
C. \[m < 2.\]
D. \[m \le - 2.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[6.\]
B. \[6,25.\]
C. \[6,5.\]
D. \[6,75.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.