15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương II có đáp án
86 người thi tuần này 4.6 566 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(x \ne 2.\)
B. \(x \ne - 2\).
C. \(x \ne 2;\,\,x \ne - 2.\)
D. \(x \ne - 4\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \({x^2} + 4 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}.\)
Do đó điều kiện xác định của phương trình đã cho là \(x - 2 \ne 0,\) hay \(x \ne 2.\)
Câu 2
A. Vô nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Giải phương trình \[\left( {ax + b} \right)\left( {cx + d} \right) = 0\,\,\,\left( {a \ne 0,\,\,c \ne 0} \right)\] ta được nhiều nhất là hai nghiệm, đó là \(x = - \frac{b}{a}\) và \(x = - \frac{d}{c}\) nếu \(\frac{d}{c} \ne \frac{b}{a}.\)
Câu 3
A. \[0.\]
B. \[1.\]
C. \[2.\]
D. \[3.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
⦁ Vì \[a > b\] nên \[a - 5 > b - 5.\] Do đó (I) đúng.
⦁ Ta có \[a - 5 > b - 5\], mà \[b > b - 5\] nên ta chưa đủ dữ kiện để kết luận \[a - 5 > b.\]
Do đó (II) sai.
⦁ Vì \[a > b\] nên \[a + 2 > b + 2.\]
Mà \[a + 3 > a + 2\] (do \[a + 3 = a + 2 + 1 > a + 2).\]
Suy ra \[a + 3 > b + 2.\]
Do đó (III) đúng.
Vì vậy có hai khẳng định đúng là (I) và (III).
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 4
A. \[2x \le 18.\]
B. \[2x > 18.\]
C. \[2x \le - 18.\]
D. \[2x \ge - 18.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức \[ - 5x \le 45\] với \[\frac{{ - 2}}{5}\] (là một số âm), thì bất đẳng thức đổi chiều, ta được
\[ - 5x \cdot \left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right) \ge 45 \cdot \left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right)\]
Tức là, \[2x \ge - 18.\]
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 5
A. \[a \ge 8.\]
B. \[a \le 8.\]
C. \[a \ne 8.\]
D. \[a > 8.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vì trong một ngày, học sinh có thể học tối đa 8 tiết học nên ta có \[a \le 8.\]
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 6
A. \(5\).
B. \(1\).
C. \( - 5\).
D. \( - 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[2 - m < 2 - n.\]
</>
B. \[ - 7m < - 7n.\]
C. \[3m - 2 > 3n - 2.\]
D. \[ - 2m + 4 > - 2n + 4.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[x > \frac{5}{6}.\]
B. \[x > \frac{6}{5}.\]
C. \[x < \frac{6}{5}.\]
D. \[x = \frac{6}{5}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[x > 27.\]
B. \[x > - 27.\]
C. \[x < - 27.\]
</>
D. \[x < 27.\]
</>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[0.\]
B. \(1.\)
C. \[2.\]
D. \[3.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bất phương trình có nghiệm là \[x > 0.\]
B. Bất phương trình có nghiệm là \[x < 0.\]
</>
C. Bất phương trình vô nghiệm.
D. Bất phương trình có vô số nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[x = - 5.\]
B. \[x = 5.\]
C. \[x = 2.\]
D. \[x = - 1.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[x < 72.\]
B. \[x > 72.\]
C. \[x < 73.\]
D. \[x < 97.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.