Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 05

56 người thi tuần này 4.6 18 K lượt thi 23 câu hỏi 90 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số làm nghiệm?

Lời giải

Đáp án đúng là: B

 Thay  vào phương trình , ta được:

Do đó, không là nghiệm của phương trình

 Thay  vào phương trình , ta được:

Do đó, là nghiệm của phương trình

 Thay  vào phương trình , ta được:

Do đó, không là nghiệm của phương trình

 Thay  vào phương trình , ta được:

Do đó, không là nghiệm của phương trình

Câu 2

Nghiệm của hệ phương trình

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Cách 1: Sử dụng MTCT để tìm nghiệm của hệ hai phương trình

Với MTCT phù hợp, ta bấm lần lượt các phím:

Trên màn hình hiện kết quả , ta bấm tiếp phím , màn hình cho kết quả

Vậy  là nghiệm của hệ phương trình .

Cách 2: Từ phương trình thứ nhất, ta có: .

Thế vào phương trình thứ hai, ta được:

hay , suy ra

Thay vào , ta được

Vậy  là nghiệm của hệ phương trình .

Câu 3

Điều kiện xác định của phương trình

Lời giải

Đáp án đúng là: B

khi khi

Do đó, điều kiện xác định của phương trình  

Câu 4

Cho bất kỳ. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: -3 > -4 nên với bất kì thì Cho m bất kỳ. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng (ảnh 1)

Tương tự, ta có: -3 > -5 nên Cho m bất kỳ. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng (ảnh 2)

 -3 < -2 nên Cho m bất kỳ. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng (ảnh 3)

 -3 > -6 nênCho m bất kỳ. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng (ảnh 4)

Vậy ta chọn phương án A.

Câu 5

Điều kiện xác định của

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Điều kiện xác định của hay

Câu 6

Đẳng thức nào sau đây không đúng?

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Xét các đáp án, ta được:

 Do đó, đáp án A là đúng.

. Do đó, đáp án B là đúng.

 Do đó, đáp án C là đúng.

 Do đó, đáp án D là sai.

Vậy chọn đáp án D.

Câu 7

Kết quả của phép tính với

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

Câu 8

Cho tam giác vuông tại . Khi đó:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Xét tam giác vuông tại , ta có: 

Vậy chọn đáp án A.

Câu 9

Cho tam giác vuông tại , biết , . Độ dài cạnh

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Xét tam giác vuông tại , ta có:

Câu 10

Độ dài cung của một đường tròn có bán kính  

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Độ dài cung tròn cần tìm là:  

Do đó độ dài cung tròn cần tìm bằng  

Vậy ta chọn phương án B.

Câu 11

Trong hình bên,  là góc gì?

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Xét là đường trung tuyến ứng với cạnh (do là đường kính của đường tròn tâm nên tam giác là tam giác vuông tại .

Do đó, là góc vuông.

Câu 12

Cho tiếp tuyến của đường tròn tại cắt nhau tại . Biết Số đo cung nhỏ

Lời giải

Đáp án đúng là: C

là hai tiếp tuyến của đường tròn nên , do đó

Xét tứ giác có:

Suy ra

Mà góc là góc ở tâm chắn cung nhỏ

Do đó, số đo cung nhỏ

Câu 13

Cho hai biểu thức với

 Tính giá trị của biểu thức khi

Lời giải

Thay vào biểu thức , ta được:

Vậy với giá trị thì

Câu 14

Cho hai biểu thức với

Chứng minh rằng

Lời giải

Với , ta có:

  

  

  

  

  

Vậy với thì

Câu 15

Cho hai biểu thức với
Tìm để biểu thức đạt giá trị lớn nhất.

Lời giải

Với , ta có:

Với thì , suy ra suy ra .

Do đó, hay .

Dấu “=” xảy ra khi hay (thỏa mãn điều kiện).

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức bằng khi

Câu 16

Giải phương trình

Lời giải

Điều kiện xác định: .

Ta có:

    (thỏa mãn).

Vậy nghiệm của phương trình là .

Câu 17

Giải bất phương trình

Lời giải

                     

                        .

Vậy nghiệm của bất phương trình là .

Câu 18

Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình.

Một chiếc xe khách đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Cần Thơ, quãng đường dài km. Sau khi xe khách xuất phát 1 giờ 40 phút, một xe tải bắt đầu đi từ Cần Thơ về Thành phố Hồ Chí Minh và gặp xe khách sau đó 40 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải là km.

Lời giải

Gọi là vn tốc của xe tải, là vận tốc của xe khách (, km/h).

Theo đề, mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải là km nên (1)

Thời gian xe khách đã đi là: 1 giờ 40 phút + 40 phút = 2 giờ 20 phút = giờ.

Khi hai xe gặp nhau, xe khách đi được quãng đường là: (km) và xe tải đi được quãng đường là (km).

Theo bài, quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ dài 170 km nên ta có phương trình: . (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình sau .

Từ phương trình (1), ta có: , thế vào phương trình (2), ta được:

(thỏa mãn).

Thay vào phương trình (1), ta được: (thỏa mãn).

Vậy vận tốc của xe tải là km/h, vận tốc của xe khách là km/h.

Câu 19

Trong một lần đến tham quan tháp Eiffel (Paris, Pháp), bạn Vân muốn ước tính độ cao của tháp. Sau khi quan sát, bạn Vân đã minh họa lại kết quả đo đạc như hình dưới đây. Em hãy giúp bạn Vân tính độ cao của tháp Eiffel theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Lời giải

Xét tam giác vuông tại , ta có:

Xét tam giác vuông tại , ta có:

Do nên  

Hay .

Suy ra (m).

Vậy tháp Eiffel có độ cao khoảng (m).

Câu 20

Cho nửa đường tròn và đường kính . Từ kẻ hai tiếp tuyến . Qua điểm thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến lần lượt ở . Các đường thẳng cắt nhau tại .

 Chứng minh rằng

Lời giải

Ta có là hai tiếp tuyến của nửa đường tròn cắt nhau tại nên  là tia phân giác của , do đó

Tương tự, ta có là tia phân giác của , do đó

là hai góc kề bù nên

Khi đó, ta có:

Hay

là tiếp tuyến của nửa đường tròn tại nên

Xét có:

(cùng phụ với )

Do đó (g.g)

Suy ra hay .

(chứng minh trên)

Do đó,  hay . (1)

Mặt khác, là đường kính của nửa đường tròn nên suy ra nên (2)

Từ (1) và (2) suy ra .

Câu 21

Cho nửa đường tròn và đường kính . Từ kẻ hai tiếp tuyến . Qua điểm thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến lần lượt ở . Các đường thẳng cắt nhau tại .

Chứng minh rằng

 

Lời giải

Ta có: nên

Theo hệ quả định lí Thalès, ta có .

, (chứng minh câu a)

Do đó ta có suy ra (định lí Thalès đảo).

Lại có nên

Câu 22

Cho nửa đường tròn và đường kính . Từ kẻ hai tiếp tuyến . Qua điểm thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến lần lượt ở . Các đường thẳng cắt nhau tại .
Cho . Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi các bán kính và cung nhỏ

Lời giải

Xét tam giác , có: , suy ra .

Theo câu a, tia phân giác của nên

(câu a)

Suy ra .

là góc ở tâm chắn cung nhỏ nên

Diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính và cung nhỏ :

(đơn vị diện tích).

Câu 23

Bác Sơn muốn xây một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng . Đáy bể có dạng hình chữ nhật với chiều rộng là , chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bác Sơn muốn phần diện tích cần xây (bao gồm diện tích xung quanh và diện tích đáy bể) là nhỏ nhất để tiết kiệm chi phí thì phải bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

Lời giải

Chiều dài của đáy bể là

Diện tích đáy của bể là

Chiều cao của bể là: .

Diện tích xung quanh của bể là:

Diện tích cần xây bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy của bể, và bằng:

Do là chiều rộng của bể nên , áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:

Suy ra

Dấu “=” xảy ra khi hay , tức là 

Vậy muốn diện tích cần xây là tiết kiệm chi phí nhất thì

4.6

3600 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%