Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
18493 lượt thi 23 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Xác định công thức hóa học của R1, R2, R3, R4, R5, R6 và viết các phương trình hoá học xảy ra, Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có), cho biết:
a) R1 + O2 → R2 (R1 là khí không màu, mùi hắc)
b) R2 + H2S → R1 + H2O
Câu 2:
c) R2 + Br2 + H2O →HBr + R3
Câu 3:
d) R3 + R4 → Muối (1) + Muối (2) + H2O
Câu 4:
e) R3 (đặc) + R5 → R2 + R6 (khí) + H2O
Câu 5:
Sơ đồ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm.
a) Cho biết chất rắn A trong bình cầu có thể là chất nào? Viết một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong bình cầu.
Câu 6:
b) Giải thích tác dụng của các bình đựng dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc và nút bông tâm dung dịch NaOH.
Câu 7:
Có các chất: C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
a) Trong điều kiện thích hợp, những chất nào trong các chất trên tác dụng được với dung dịch NaOH? Viết phương trình hoá học xảy ra.
Câu 8:
b) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất trên, viết phương trình hoá học minh họa.
Câu 9:
Giải thích các hiện tượng thực tế sau:
a) Khi nấu canh cua thấy nổi lên các mảng gạch cua.
Câu 10:
b) Đoạn mía đề ngoài không khí lâu ngày, ở hai đầu đoạn mía thường có mùi của rượu etylic.
Câu 11:
Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy khi tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 sau đó đun nóng.
Câu 12:
b) Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng 1 ml dung dịch amoniac, lắc nhẹ. Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ, sau đó đặt ống nghiệm vào cốc nước nóng.
Câu 13:
Một mẫu quặng bôxit chứa Al2O3 có lẫn Fe2O3 và SiO2. Em hãy trình bày cách làm để thu được Al tinh khiết. Viết các phương trình hoá học xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Câu 14:
Viết các công thức cấu tạo dạng thu gọn có thể có của các hợp chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn sau:
a) C3H8O
Câu 15:
b) C4H9Cl
Câu 16:
Cho a gam K tác dụng với 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,56 lít (ở đktc) khí H2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Tìm giá trị của a và m.
Câu 17:
Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chứa C, H, O, N (MA < 78) thu được CO2, H2O và N2. Biết rằng số mol H2O bằng 1,75 lần số mol CO2, tổng số mol CO2 và H2O bằng 2 lần số mol O3 tham gia phản ứng. Xác định công thức phân tử của A.
Câu 18:
Cho X và Y là các dung dịch HCl có nồng độ mol/lít khác nhau. Lấy V1 lít X trộn với V2 lít Y thu được 0,2 lít dung dịch Z.
a) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Z biết rằng V1 lít X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 4,305 gam kết tủa, V2 lít Y phản ứng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 4%.
Câu 19:
b) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch X và Y, biết rằng lượng H2 thu được khi cho 0,1 lít X phản ứng hết với Fe ít hơn lượng H2 thu được khi cho 0,1 lít Y phản ứng hết với Fe là 224 ml (ở đktc).
Câu 20:
Cho 37,95 gam hỗn hợp bột X gồm BaCO3 và RCO3 (R có hoá trị không đổi) vào cốc chứa m gam dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 9,8%. Khuấy đều hỗn hợp cho đến khi phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 2,8 lít (ở đktc) khí CO2. Cô cạn dung dịch Y thu được 6,0 gam muối khan, còn nung chất rắn Z đến khối lượng không đổi thu được 30,95 gam chất rắn T và khí CO2.
a) Tìm m và khối lượng chất rắn Z.
Câu 21:
b) Xác định kim loại R, biết trong X số mol của BaCO3 gấp 1,5 lần số mol RCO3.
Câu 22:
Hỗn hợp A gồm CH4, C2H4, C3H4 (CH=C−CH3). Khi cho 6,4 gam hỗn hợp A vào bình đựng dung dịch Br2 (dư) thì có tối đa 0,2 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặc khác, đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp A cần dùng vừa đủ V lít (ở đktc) khí O2 sau phản ứng thu được nước và m gam CO2. Tìm giá trị của m và V.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com