Thi Online Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 21)
-
16305 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Cho chuỗi phản ứng sau (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học):
C2H4C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5 CH3COONaCH4
Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng trên (ghi rõ điều kiện nếu có).
Cho chuỗi phản ứng sau (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học):
C2H4C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5 CH3COONaCH4
Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng trên (ghi rõ điều kiện nếu có).
Phương trình hóa học minh họa chuỗi phản ứng:
(1) CH2 = CH2 + H2O CH3CH2OH
(2) CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOCH2CH3 + H2O
(4) CH3COOCH2CH3 + NaOH CH3COONa + H2O
(5) CH3COONa + NaOH CH4↑ + Na2CO3
Câu 2:
Viết công thức phân tử của các chất ứng với các kí hiệu X1, X2, X3, X4, X5 và hoàn thành phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
X1 + H2O X2 + X3↑ + H2↑
X2 + X4 BaCO3↓+ Na2CO3 + H2O
X2 + X3 X1 + NaClO + H2O
X4 + X5 BaSO4↓ + CO2↓ + H2O
Viết công thức phân tử của các chất ứng với các kí hiệu X1, X2, X3, X4, X5 và hoàn thành phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
X1 + H2O X2 + X3↑ + H2↑
X2 + X4 BaCO3↓+ Na2CO3 + H2O
X2 + X3 X1 + NaClO + H2O
X4 + X5 BaSO4↓ + CO2↓ + H2O
Các chất X1: NaCl; X2: NaOH; X3: Cl2; X4: Ba(HCO3)2; X5: H2SO4.
(1) 2NaCl (X1) + 2H2O 2NaOH (X2) + Cl2↑ (X3) + H2↑
(2) 2NaOH + Ba(HCO3)2 (X4) → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
(3) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
(4) Ba(HCO3)2 + H2SO4 (X5) → BaSO4↓ + 2CO2↓ + 2H2O
Câu 3:
Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch KOH dư được dung dịch Z và chất rắn T. Hoà tan chất rắn T vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần đến hết. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có), biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch KOH dư được dung dịch Z và chất rắn T. Hoà tan chất rắn T vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần đến hết. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có), biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra:
- Cho khí CO dư qua X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO.
(1) Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2
(2) CuO + CO Cu + CO2
- Chất rắn Y gồm gồm MgO, Al2O3, Fe, Cu tác dụng KOH dư được dung dịch Z và chất rắn T
(3) Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O
- Hòa tan T gồm MgO, Fe, Cu bằng dung dịch SO4 loãng, dư
(4) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
(5) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
- Cho HCl đến dư vào dung dịch X gồm KAlO2, KOH dư
(6) KOH + HCl → KCl+ H2O
(7) KAlO2 + HCl → KCl + Al(OH)3↓ + H2O
(8) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Câu 4:
Hình vẽ bên là thiết bị điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm.
Khí Y có thể là khi nào trong 2 khí sau: metan, axetilen. Biết khí Y làm mất màu dung dịch brom.
- Xác định công thức cấu tạo của Y.
- Viết phương trình điều chế Y, phản ứng hóa học Y tác dụng với dung dịch brom dư.
Hình vẽ bên là thiết bị điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm.
![Hình vẽ bên là thiết bị điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/08/blobid5-1661677926.png)
Khí Y có thể là khi nào trong 2 khí sau: metan, axetilen. Biết khí Y làm mất màu dung dịch brom.
- Xác định công thức cấu tạo của Y.
- Viết phương trình điều chế Y, phản ứng hóa học Y tác dụng với dung dịch brom dư.
- Vì Y làm mất màu dung dịch brom, tạo ra từ chất rắn X tác dụng với H2O, không tan trong nước (thu bằng phương pháp dời nước) nên Y là axetilen.
Công thức cấu tạo của Y: CH ≡ CH.
- Phương trình hóa học:
+ Phương trình hóa học điều chế Y:
CaC2 + 2H2O → CH ≡ CH↑ + Ca(OH)2
+ Cho Y tác dụng với Br2 dư:
CH ≡ CH + 2Br2 → CHBr2 – CHBr2
Câu 5:
Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại M bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Thêm 64,8 gam nước vào dung dịch Y được dung dịch Z. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Z là 5%. Xác định công thức muối cacbonat và tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại M bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Thêm 64,8 gam nước vào dung dịch Y được dung dịch Z. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Z là 5%. Xác định công thức muối cacbonat và tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
Hỗn hợp X gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại M:
Đặt công thức của muối là M2(CO3)a; số mol MgCO3 là x (mol); M2(CO3)a là y (mol).
⇒ m = 84x + (2M + 60a)y = 28,4 (*)
Khi X tác dụng HCl
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 (1)
x………… 2x…….. x …………… x (mol)
M2(CO3)a + 2aHCl → 2MCla + aH2O + aCO2 (2)
y ……….. 2ay …… 2y …………….. ay (mol)
Theo phương trình hóa học (1), (2) số mol CO2 = x + ay = 0,3 (**)
Theo PTHH (1), (2) số mol HCl = 2x + 2ay = 0,6
(gam)
Bảo toàn khối lượng:
28,4 + 300 = mdd Y + 0,3.44 mdd Y = 315,2 (gam)
Khi thêm H2O vào Y: mdd Z = 315,2 + 64,8 = 380 gam
Nồng độ của MgCl2: (***)
Từ (*), (**), (***) ta có: x = 0,2; ay = 0,1; M = 28a
a = 2; M = 56 (Fe); x = 0,2; y = 0,05.
Vậy công thức muối: FeCO3
Thành phần % khối lượng mỗi chất trong X:
+
+ .
Bài thi liên quan:
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 2)
23 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 3)
19 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 4)
20 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 5)
16 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 6)
18 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 7)
13 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 8)
23 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 9)
22 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 10)
21 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 11)
18 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 12)
28 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 13)
20 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 14)
17 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 16)
16 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 17)
17 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 18)
15 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 19)
16 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 20)
23 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 22)
15 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 23)
16 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 24)
18 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 25)
13 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 26)
15 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 27)
21 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 28)
13 câu hỏi 45 phút
Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 29)
12 câu hỏi 45 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
1 năm trước
Hân Nguyễn
10 tháng trước
TÂY TÂY