Tuyển tập đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải (đề số 2)
25 người thi tuần này 4.6 11.5 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Hóa (Đề số 1)
(2023) Đề thi thử Hóa THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 1. Ester - lipid - chất béo có đáp án
Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P1)
Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học THPT Lần 2 Hà Tĩnh có đáp án
Đề minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2023 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa Sở GDĐT - Ninh Bình ( Lần 1) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án B
Để bảo vệ vỏ ống thép, người ta gắn các khối Zn vào phía ngoài ống. Phần ngoài bằng thép là cực dương, khối Zn là cực âm. Kết quả là ống thép được bảo vệ, Zn là “vật hi sinh” bị ăn mòn.
Ở anot (cực âm): Zn bị oxi hóa: Zn → Zn2+ + 2e
Ở catot (cực dương): O2 bị khử: 2H2O + O2 + 4e → 4OH
Câu 2
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli (metyl metacrylat).
D. poli (vinyl clorua).
Lời giải
Đáp án C
Thủy tinh hữu cơ hay còn gọi là poli(metyl metacrylat).
PT điều chế:
Câu 3
A. glucozơ và glixerol
B. glucozơ và ancol etylic
C. xà phòng và ancol etylic
D. xà phòng và glixerol
Lời giải
Đáp án D
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng glixerol và chế biến thực phẩm
Câu 4
A. Trimetylamin
B. Metylamin
C. Phenylamin
D. Đimetylamin
Lời giải
Đáp án D
Bậc amin: là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
+) Đimetylamin: (CH3)2NH (amin bậc 2)
+) Metylamin:CH3-NH2 (amin bậc 1)
+) Trimetylamin: (CH3)3N (amin bậc 3)
+) C6H5-NH2 (amin bậc 1)
Câu 5
A. dầu hoả
B. nước vôi trong
C. giấm ăn
D. ancol etylic
Lời giải
Đáp án D
Tiêu hủy kim loại Na, K bằng ancol etylic với phản ứng: Na + H2O → NaOH + ½ H2và K + H2O → KOH + ½ H2. Phản ứng này khá êm dịu, không gây nguy hiểm, không tạo ra chất độc hại, dễ xử lí
Câu 6
A. C3H7N và C4H9N
B. CH5N và C2H7N
C. C2H7N và C3H9N
D. C3H9N và C4H11N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
B. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim
D. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. CuSO4 là chất được dùng để nhận ra sự có mặt của hơi H2O trong phân tích hữu cơ
B. Hàm lượng sắt trong gang cao hơn trong thép thường
C. Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3
D. Gương làm từ crôm không bị mờ trong không khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. K3PO4
B. Na2CO3
C. Ca(OH)2
D. HCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cu2+, NO3–, H+, Cl–.
B. Fe2+, K+, OH–, Cl–.
C. Ba2+, HSO4–, K+, NO3–.
D. Al3+, Na+, S2–, NO3–.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 2–Metyl–3–etylpentan
B. 3–Etyl–2–metylpentan
C. 4–Metyl–3–etylpentan
D. 3–Isopropylpentan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. NaHCO3
B. (NH4)2CO3
C. Na2CO3
D. NH4HCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4
B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 24,7 gam.
B. 31,8 gam
C. 18,3 gam
D. 25,4 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3
B. HOCH2CH2OH
C. CH2=CHCOOH
D. HCOOCH=CH2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết ion NO3– trong dung dịch muối nitrat là Cu
B. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion Cl– là dung dịch AgNO3/HNO3.
C. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết anion SO42– là dung dịch BaCl2/HNO3
D. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết HCO3–, CO32– là axit mạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 21,12 gam
B. 23,76 gam
C. 22 gam
D. 26,4 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng
B. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4
C. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH
D. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol
B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ
C. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol
D. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 15,76 gam
B. 19,70 gam
C. 9,85 gam
D. 7,88 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. NaOH, NaClO, KHSO4
B. KOH, KClO3, H2SO4
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4
D. NaOH, NaClO, H2SO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 0,1 và 300
B. 0,05 và 400
C. 0,2 và 400
D. 0,1 và 400
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 18,88 gam
B. 19,33 gam
C. 18,66 gam
D. 19,60 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Phân tử X chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Y và Z là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.
C. Phân tử T chứa 3 liên kết đôi C=C.
D. Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 28,8
B. 32,0
C. 21,6.
D. 19,2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 40,32.
B. 38,08.
C. 39,20.
D. 42,56.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 5,60 gam
B. 6,72 gam
C. 7,84 gam
D. 5,04 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.