Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8231 lượt thi 25 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Chọn câu trả lời sai
A. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết phải khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra
D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó.
Chọn câu trả lời đúng
A. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu
B. Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 2:
BÀI 1: Thời gian giải xong một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Dấu hiệu cần quan tâm là:
A. Thời gian giải xong một bài toán của 30 học sinh
B. Thời gian làm bài kiểm tra của học sinh
C. Số học sinh tham gia giải toán
D. Thời gian làm xong bài văn của học sinh
Câu 3:
Số học sinh giải bài toán trong 9 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 17,66%
B. 17,3%
C. 16,67%
D. 16,9%
Câu 4:
Thời gian học sinh giải xong bài toán đó nhanh nhất là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5:
Thời gian giải toán trung bình của 30 học sinh là:
A. 8,27
B. 7,27
C. 7,72
D. 6,72
Câu 6:
Mốt của dấu hiệu là:
A. 10
B. 15
C. 7
D. 8
Câu 7:
BÀI 2: Thời gian đi từ nhà đến trường (tính theo phút) của 40 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Thời gian đi từ nhà đến trường trung bình của 40 học sinh là:
A. 8,375
B. 8,47
C. 7,86
D. 7,95
Câu 8:
Có bao nhiêu học sinh đi từ nhà đến trường 10 phút?
A. 6
B. 9
C. 10
Câu 9:
B. 12
C. 15
Câu 10:
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
A. 11
B. 10
C. 9
Câu 11:
Số bạn đi từ nhà đến trường trong 12 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 6%
B. 5%
C. 6,3%
D. 5,5%
Câu 12:
Thời gian đi từ nhà đến trường nhanh nhất là:
A. 1
B. 2
D. 3
Câu 13:
Có bao nhiêu bạn đi từ nhà đến trường mất hơn 10 phút?
A. 27
B. 37
C. 26
D. 18
Câu 14:
BÀI 3: Điều tra về số con trong mỗi gia đình của 40 gia đình của một thôn được ghi lại trong bảng sau
Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
A. 38
B. 40
C. 42
D. 36
Câu 15:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 16:
C. 2
D. 6
Câu 17:
Tần số của gia đình có 2 con là:
B. 6
D. 15
Câu 18:
Số gia đình có 5 con chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 10%
B. 15%
C. 12%
D. 11%
Câu 19:
Số gia đình không có con chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 5%
B. 6%
C. 7%
D. 4%
Câu 20:
BÀI 4: Thời gian giải xong một bài toán (tính theo phút) của 40 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
A. Thời gian làm bài kiểm tra học kì toán
B. Số học sinh nữ trong 40 học sinh
C. Thời gian giải xong một bài toán của 30 học sinh
D. Thời gian giải xong một bài toán của 40 học sinh
Câu 21:
Số trung bình cộng là:
A. 7.8
B. 7,75
C. 7,725
D. 7,97
Câu 22:
Có bao nhiêu bạn giải xong bài toán trong 12 phút?
Câu 23:
Số bạn giải xong bài toán đó trong 5 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 7,67%
B. 7,5%
C. 7,34%
D. 7,99%
Câu 24:
A. 9
C. 11
D. 12
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com