Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8232 lượt thi 25 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
B. 20
C. 10
D. 15
Câu 2:
Mốt của dấu hiệu là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 3:
Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 4:
Số trung bình cộng là:
A. 7,82
B. 7,55
C. 8,25
D. 7,65
Câu 5:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8
B. 10
C. 20
D. 7
Câu 6:
BÀI 2: Số cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 5
D. 6
Câu 7:
Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 36kg
B. Người nhẹ nhất là 28kg, người nặng nhất là 45kg
C. Người nhẹ nhất là 25kg, người nặng nhất là 36kg
D. Người nhẹ nhất là 30kg, người nặng nhất là 45kg
Câu 8:
Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10
C. 6
Câu 9:
Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh lớp 7A
B. Số cân nặng của học sinh cả lớp
C. Số cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A
D. Số cân nặng của học sinh cả trường
Câu 10:
BÀI 3: Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam)
Bảng trên được gọi là:
A. Bảng tần số
B. Bảng phân phối thực nghiệm
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu
D. Bảng dấu hiệu
Câu 11:
Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12
B. Trường THCS A
C. Số giấy vụn thu được
D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 12:
Các giá trị khác nhau là:
B. 57;58;60
C. 12
D. 57;58;60;61
Câu 13:
BÀI 4: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau:
Thầy giáo đã đo chiều cao của bao nhiêu bạn?
A. 18
C. 16
D. 22
Câu 14:
Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?
A. 2
C. 4
D. 1
Câu 15:
Có bao nhiêu bạn có chiều cao là 143cm.
C. 2
Câu 16:
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 17:
A. 140
B. 141
C. 142
D. 143
Câu 18:
Chiều cao trung bình của nhóm học sinh nam là:
A. 140,5
B. 141,54
C. 142,5
D. 141,45
Câu 19:
Số bạn nam có chiếu cao là 150cm chiếm số phần trăm là:
A. 15%
B. 12%
C. 5%
D. 10%
Câu 20:
BÀI 5: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Văn của học sinh lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng sau:
Lớp 7B có bao nhiêu học sinh?
A. 32
B. 36
C. 40
D. 41
Câu 21:
Số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra là:
A. 4,5625
B. 4,58
C. 4,6235
D. 4, 2536
Câu 22:
C. 3
Câu 23:
Câu 24:
Số lỗi chính tả là 6 chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 22,5%
B. 21,875%
C. 21,785%
D. 22,687%
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com