Thi Online Lí thuyết và bài tập Peptit - Protein cực hay có lời giải chi tiết
Bài tập thủy phân(P3)
-
19280 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Câu 1:
Hỗn hợp X gồm ba peptit (đều mạch hở) và có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 12,00 gam glyxin, 14,24 gam alanin và 16,38 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit của ba phân tử peptit trong X bằng 12. Giá trị của m là
Chọn đáp án D
HD: X gồm 3 peptit với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1 : 3.
(kí hiệu nghĩa là peptit A gồm có a mắt xích, được tạo từ a α–amino axit)
☆ biến đổi peptit: 1Aa + 1Bb + 3Cc → 1.A–B–C–C–C (ghép mạch) + 4.
thủy phân: A–B–C–C–C + → 0,16 mol Gly + 0,16 mol Ala + 0,14 mol Val.
⇒ phương trình: 1.A–B–C–C–C + (23k – 1) → 8k.Gly + 8k.Ala + 7k.Val. (k nguyên).
⇒ a + b + 3c = 23k. Lại có (a – 1) + (b – 1) + (c – 1) = 12 ⇔ a + b + c = 15.
⇒ 23k = a + b + 3c < 3(a + b + c) < 45 ⇒ k < 1,96 ⇒ k = 1 thỏa mãn.
Theo đó, → 8Gly + 8Ala + 7Val ||⇒ = 0,36 mol.
⇒ BTKL có m = 12,00 + 14,24 + 16,38 – 0,36 × 18 = 36,14 gam
Câu 2:
Cho ba peptit mạch hở X, Y và Z (đều được tạo thành từ glyxin và alanin), trong đó X, Y là đồng phân cấu tạo và chứa số liên kết peptit nhỏ hơn Z. Thủy phân hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z (trong E có tỉ lệ số mol = 13 : 10) bằng 120 mL dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 22,68 gam chất rắn khan. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong E bằng 8. Tổng số nguyên tử trong một phân tử Z là
Chọn đáp án C
+ Bạn gọi công thức chung của các peptit là : 0,06 mol
Theo bài: → X, Y chứa gốc amino axit
+ = Số mol gốc amino axit trong E=0,06k=0,2 mol
+ Trường hợp 1:
X, Y chứa 3 gốc amino axit (2 liên kết peptit), Z chứa 5 gốc amino axit (4 liên kết peptit
→ Z: : Tổng số nguyên tử = 44
+ Trường hợp 2:
X, Y chứa 2 gốc amino axit (1 liên kết peptit), Z chứa 7 gốc amino axit (6 liên kết peptit)
Loại
Câu 4:
Cho E là tetrapeptit Gly-Ala-Ala-Val. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 15,66 gam muối. Đun nóng m gam E với dung dịch HCl dư tới phản ứng hoàn toàn; cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối khan. Giá trị của a là
Chọn đáp án C
Gly – Ala –Ala – Val + 4NaOH Muối +
a 4a a
316a+56.4a=15,66+18a a=0,03 mol
m=316.0,03=9,48 gam
Gly – Ala – Ala – Val + 3 + 4HCl Muối
0,03 0,09 0,12
a=9,48+18.0,09+36,5.0,12=15,48 gam
Câu 5:
Hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam T, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 16,02 gam alanin và 9,36 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit của hai phân tử peptit trong T bằng 5. Giá trị của m là
Chọn đáp án B
T gồm x mol peptit và 3x mol (giả thiết cho tỉ lệ mol 1 : 3)
⇒ ∑số liên kết peptit = (a – 1) + (b – 1) = 5 ⇒ a + b = 7.
có = 0,18 mol và = 0,08 mol ⇒ tỉ lệ tối giản: : = 9 : 4.
tổng số gốc Ala, Val ứng với tỉ lệ tối giản là 9 + 4 = 13 ⇒ a + 3b = 13n (n nguyên dương)
Lại có: ∑số gốc amino axit trong T = ax + 3bx = ∑= 0,26 mol.
mà a + 3b < 3(a + b) = 21 ⇒ 13n < 21 ⇒ n = 1. từ đó có a + 3b = 13.
giải ra a = 4; b = 3. thay ngược lại có x = 0,26 ÷ (a + 3b) = 0,02 mol.
Phản ứng thủy phân: 4x = 0,08 mol T + ? mol → 0,26 mol các α–amino axit
||⇒ = 0,26 – 0,08 = 0,18 mol. ⇒ dùng BTKL phản ứng thủy phân có:
m = ∑ – = 16,02 + 9,36 – 0,18 × 18 = 22,14 gam.
Bài thi liên quan:
1.1. Khái niệm
6 câu hỏi 5 phút
1.2. Danh pháp
6 câu hỏi 5 phút
1.3. Đồng phân
7 câu hỏi 5 phút
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
5 câu hỏi 4 phút
2.2. Xác định công thức cấu tạo
20 câu hỏi 20 phút
2.3. Xác định số đipeptit. Xác định số tripeptit
28 câu hỏi 30 phút
2.4. Xác định liên kết peptit
21 câu hỏi 25 phút
2.5. Xác định cấu tạo peptit qua phản ứng thủy phân
47 câu hỏi 50 phút
3.1. Tính chất hóa học chung
10 câu hỏi 10 phút
3.2. Phản ứng thủy phân
33 câu hỏi 35 phút
3.3. Phản ứng màu biure
33 câu hỏi 35 phút
3.4 Nhận biết
13 câu hỏi 15 phút
4. Ứng dụng
4 câu hỏi 5 phút
5.1. Dạng câu đếm số chất
25 câu hỏi 25 phút
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
39 câu hỏi 40 phút
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
38 câu hỏi 40 phút
Bài tập đốt cháy
15 câu hỏi 30 phút
Bài tập thủy phân(P1)
48 câu hỏi 50 phút
Bài tập thủy phân(P2)
37 câu hỏi 40 phút
Bài tập xác định số mắt xích
8 câu hỏi 10 phút
Bài tập xác định số mắt xích (P1)
40 câu hỏi 40 phút
Bài tập xác định số mắt xích (P2)
40 câu hỏi 30 phút
Bài tập xác định số mắt xích (P3)
20 câu hỏi 30 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%