Bài tập thủy phân(P3)
30 người thi tuần này 4.6 31.9 K lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Hóa học 12 Bài tập về chuỗi phản ứng este có đáp án
40 Bài tập Crom - Sắt - Đồng có giải chi tiết (mức độ vận dụng cao - P1)
60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid có đáp án
25 Bài tập Glucozo, Fructozo, Tinh bột, Xenlulozo có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 34,70.
B. 35,42.
C. 36,86.
D. 36,14.
Lời giải
Chọn đáp án D
HD: X gồm 3 peptit với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1 : 3.
(kí hiệu nghĩa là peptit A gồm có a mắt xích, được tạo từ a α–amino axit)
☆ biến đổi peptit: 1Aa + 1Bb + 3Cc → 1.A–B–C–C–C (ghép mạch) + 4.
thủy phân: A–B–C–C–C + → 0,16 mol Gly + 0,16 mol Ala + 0,14 mol Val.
⇒ phương trình: 1.A–B–C–C–C + (23k – 1) → 8k.Gly + 8k.Ala + 7k.Val. (k nguyên).
⇒ a + b + 3c = 23k. Lại có (a – 1) + (b – 1) + (c – 1) = 12 ⇔ a + b + c = 15.
⇒ 23k = a + b + 3c < 3(a + b + c) < 45 ⇒ k < 1,96 ⇒ k = 1 thỏa mãn.
Theo đó, → 8Gly + 8Ala + 7Val ||⇒ = 0,36 mol.
⇒ BTKL có m = 12,00 + 14,24 + 16,38 – 0,36 × 18 = 36,14 gam
Lời giải
Chọn đáp án C
+ Bạn gọi công thức chung của các peptit là : 0,06 mol
Theo bài: → X, Y chứa gốc amino axit
+ = Số mol gốc amino axit trong E=0,06k=0,2 mol
+ Trường hợp 1:
X, Y chứa 3 gốc amino axit (2 liên kết peptit), Z chứa 5 gốc amino axit (4 liên kết peptit
→ Z: : Tổng số nguyên tử = 44
+ Trường hợp 2:
X, Y chứa 2 gốc amino axit (1 liên kết peptit), Z chứa 7 gốc amino axit (6 liên kết peptit)
Loại
Câu 3
A. 15,32.
B. 24,34.
C. 12,80.
D. 16,40.
Lời giải
Chọn đáp án D
Tri-peptit + 3NaOH Muối +
2a 6a 2a
Tetra-peptit + 4NaOH Muối +
a 4a a
Lời giải
Chọn đáp án C
Gly – Ala –Ala – Val + 4NaOH Muối +
a 4a a
316a+56.4a=15,66+18a a=0,03 mol
m=316.0,03=9,48 gam
Gly – Ala – Ala – Val + 3 + 4HCl Muối
0,03 0,09 0,12
a=9,48+18.0,09+36,5.0,12=15,48 gam
Lời giải
Chọn đáp án B
T gồm x mol peptit và 3x mol (giả thiết cho tỉ lệ mol 1 : 3)
⇒ ∑số liên kết peptit = (a – 1) + (b – 1) = 5 ⇒ a + b = 7.
có = 0,18 mol và = 0,08 mol ⇒ tỉ lệ tối giản: : = 9 : 4.
tổng số gốc Ala, Val ứng với tỉ lệ tối giản là 9 + 4 = 13 ⇒ a + 3b = 13n (n nguyên dương)
Lại có: ∑số gốc amino axit trong T = ax + 3bx = ∑= 0,26 mol.
mà a + 3b < 3(a + b) = 21 ⇒ 13n < 21 ⇒ n = 1. từ đó có a + 3b = 13.
giải ra a = 4; b = 3. thay ngược lại có x = 0,26 ÷ (a + 3b) = 0,02 mol.
Phản ứng thủy phân: 4x = 0,08 mol T + ? mol → 0,26 mol các α–amino axit
||⇒ = 0,26 – 0,08 = 0,18 mol. ⇒ dùng BTKL phản ứng thủy phân có:
m = ∑ – = 16,02 + 9,36 – 0,18 × 18 = 22,14 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 143,45 gam.
B. 160,966 gam.
C. 149 gam.
D. 159 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 8,145 và 203,78.
B. 32,58 và 10,15.
C. 16,2 và 203,78.
D. 16,29 và 203,78.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 35,4 gam.
B. 34,5 gam.
C. 32,7 gam.
D. 33,3 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 22,2 gam.
B. 31,9 gam.
C. 35,9 gam.
D. 28,6 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 342
B. 409,5
C. 360,9
D. 427,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 17
B. 14
C. 15
D. 16
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 159 gam
B. 161 gam
C. 143,45 gam
D. 149 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 16,198
B. 11,21
C. 12,99
D. 18,186
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 77,400.
B. 4,050.
C. 58,050.
D. 22,059.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 342.
B. 360,9.
C. 409,5.
D. 427,5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 62,1.
B. 64,8.
C. 67,5.
D. 70,2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 9,32.
B. 10,04.
C. 10,76.
D. 7,88.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 17,025.
B. 68,100.
C. 78,400.
D. 19,455.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Ala-Phe-Gly.
B. Gly-Phe-Ala-Gly.
C. Ala-Phe-Gly-Ala.
D. Gly- Ala-Phe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 444 và 89.
B. 432 và 103.
C. 534 và 89.
D. 444 và 75.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 10.
B. 15.
C. 16.
D. 9.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 219,575 gam.
B. 251,975 gam.
C. 249,5 gam.
D. 294,5 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 65,179%
B. 54,588%
C. 45,412%
D. 34,821%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 49,0 gam.
B. 51,2 gam.
C. 48,6 gam.
D. 49,4 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 14,865 gam
B. 14,775 gam
C. 14,665 gam
D. 14,885 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 341,36 và hexapeptit.
B. 341,36 và tetrapeptit.
C. 327,68 và tetrapeptit
D. 327,68 và hexapeptit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 118,450 gam.
B. 118,575 gam.
C. 70,675 gam.
D. 119,075 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 68,00.
B. 72,00.
C. 69,00.
D. 70,00.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Phần trăm khối lượng nitơ trong este là 15,73%.
B. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 1:2.
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 26,92%.
D. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.