Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
12603 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong phân tử của các hợp chất cacbohydrat luôn có:
A. Nhóm chức axit.
B. Nhóm chức anđehit.
C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức ancol.
Câu 2:
Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không nhánh. Tên gọi của Y là
A. Glucozo.
B. Amilozo.
C. Saccarozo.
D. Amilopectin.
Câu 3:
Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Axit acrylic
B. Stiren.
C. Propan.
D. Axelite.
Câu 4:
Cặp chất chứng minh anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. H2 (xt Ni, t°) và phenol (xt H+, t°).
B. dd Br2 và AgNO3/NH3, t°.
C. AgNO3/NH3, t° và Cu(OH)2/OH-, t°
D. H2 (xt Ni, t°) và AgNO3/NH3, t°.
Câu 5:
Phát biểu này sau đây sai?
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol.
D. Benzyl axetat có mùi hoa nhài.
Câu 6:
Hidro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 1,344.
C. 4,0.32.
D. 2,688.
Câu 7:
Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là:
A. HCOONa.
B. C2H5ONa
C. CH3COONa
D. C2H5COONa
Câu 8:
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NHCH3.
B. CH3CH2NHCH3.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 9:
Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3
B. (C17H33COO)2C2H4
C. CH3COOCH2C6H5
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 10:
Hợp chất hữu cơ X đơn chức mạch hở có CTPT là C4H8O2. X tác dụng với NaOH. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 11:
Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3CH = CHCOOH, (2) CH3 COOCH = CHCH3, (3) HCOO – CH = C(CH3)2, (4) CH3 [CH2]7 – CH = CH – [CH2]7 COOH, (5) C6H5CH = CH2. Những chất có đồng phân hình học là:
A. (1),(2),(3)
B. (2),(4),(5)
C. (1),(3),(5)
D. (1),(2),(4)
Câu 12:
Cacbohidrat là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm –OH và có nhóm:
A. Cacboxyl
B. Hydroxyl
C. Anđehit
D. Cacbonyl
Câu 13:
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 14:
Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH3
Câu 15:
Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Triolein
B. Tripanmitin
C. Tristearin
D. Phenol.
Câu 16:
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 17:
Từ glucozo không thể điều chế trực tiếp chất nào sau đây?
A. Sobitol
B. Axit axetic
C. Etanol
D. Axit gluconic
Câu 18:
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin
B. Metyl axetat
C. Glucozo
D. Tristearin
Câu 19:
Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X không làm mất màu nước brom nhưng lại có phản úng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Fructozo
D. Tinh bột
Câu 20:
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa hết a mol Y cần 2a mol NaOH. Gọi tên Y?
A. Axit Oxalic
B. Axit Oleic
C. Axit Acrylic
D. Axit metacrylic
Câu 21:
Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?
A. Tripanmitin
B. Axtandehit
C. Triolein
D. Vinyl axetat
Câu 22:
Chất nào sau đây là Disaccarit?
B. Xenlulozo
C. Amilozo
D. Saccarozo
Câu 23:
Khi cho cùng số mol các chất tác dụng với brom dư (trong dung dịch), chất nào phản ứng với lượng brom lớn nhất?
A. Phenol
B. Axit Acrylic
C. Etilen
D. Axetilen
Câu 24:
Trong điều kiện thích hợp Glucozo lên men tạo thành khí CO2 và chất X. Công thức của X là:
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. C2H5OH
D. HCOOH
Câu 25:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo →X →Y → Metyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH
B. HCHO,CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH
D. C2H4, CH3COOH
Câu 26:
Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chưa 0,38 mol Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 18,68 gam
B. 14,44 gam
C. 19,04 gam
D. 13,32 gam
Câu 27:
Thủy phân hoàn toàn 14,08 gam este đơn chức X có dung dịch NaOH dư đun nóng thì thu được 13,12 gam muối cacboxylat và 7,36 gam ancol. Vậy tên gọi của X là:
A. Metyl axetat
B. Etyl axetat
C. Metyl propionat
D. Etyl acrylat
Câu 28:
Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90% lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so vói khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0 gam
B. 15,0 gam
C. 30,0 gam
D. 13,5 gam
Câu 29:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau;
X+H2O→xuc tac. t0Y
Y+H2O→Ni,toSobitol
Y+2AgNO3+3NH3+H2O→Amoni Gluconat +2Ag+2NH4tNO3
Y→E+Zxúc tác
Z+H2O→ánh sángX+G
Vậy X,Y,Z có thể phản ứng với những chất nào sau đây?
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic
B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic
Câu 30:
Cho các chất (1) glucozo, (2) frucozo, (3) saccarozo, (4) axetilen, (5) etyl fomat, (6) axetandehit. Số chất có phản ứng tráng gương là:
A. 3
C. 5
D. 2
Câu 31:
Este X mạch hở có cồng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO–CH=CH–CH3 .
B. CH2= CH–COO–CH3.
C. HCOO–CH2–CH= CH2.
D. CH3–COO–CH= CH2.
Câu 32:
Cho các mệnh đề sau:
(1) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(2) Saccarozo là một polisaccarit, không màu, thủy phân tạo glucozo và fructozo
(3) Glucozo tác dựng với H2 (xúc tác Ni,đun nóng) tạo sobitol
(4) Trong môi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
(5) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
Câu 33:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các andehit malonic, andehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được
A. 4,32 gam
B. 10,80 gam
C. .8,10 gam
D. 7,56 gam
Câu 34:
Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn vói dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiểm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
C. Etyl axetat
D. Metyl fomat
Câu 35:
Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tính bột, rồi lấy toàn bộ lượng glucozo thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị của m là:
A. 5,0 gam
B. 20,0 gam
C. 2,5 gam
D. 10,0gam
Câu 36:
Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH ( dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 42,0
B. 49,3
C. 40,2
D. 38,4
Câu 37:
Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 5
C. 6
D. 4
Câu 38:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Tinh bột và glucozo đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng
B. 5
D. 3
Câu 39:
Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc) thu được 0,5 mol hỗn họp CO2 và H2O . Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y, Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,7
B. 6,7
C. 7,2
D. 11,2
Câu 40:
Chất X có công thức phân tử C6H8O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl este. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
B. Chất Z làm mất màu nước Brom
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3
2521 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com