Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4436 lượt thi 22 câu hỏi 30 phút
30293 lượt thi
Thi ngay
10364 lượt thi
5593 lượt thi
5194 lượt thi
7808 lượt thi
4803 lượt thi
3882 lượt thi
3431 lượt thi
6154 lượt thi
4685 lượt thi
Câu 1:
Cho |x| = 4 thì
A. x = 4
B. x = −4
C. x = 4 hoặc x = −4
D. x = 0
Viết số thập phân hữu hạn 0,245 dưới dạng phân số tối giản:
A, 245100
B. 2451000
C. 49500
D. 49200
Câu 2:
Cho đẳng thức 8.9 = 6.12 ta lập được tỉ lệ thức là
A. 126=98
B. 86=129
C. 612=89
D. 68=129
Câu 3:
49
A. 49
B. - 49
C. 7 và -7
D. 7
Câu 4:
Làm tròn số 448,578 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 448,6
B. 448
C. 450
D. 448,58
Câu 5:
Tìm x biết x:-34=-32. Kết quả x bằng
A. -34=-32
B. -32
C. -38
D. -35
Câu 6:
Thực hiện phép tính -14.6211+3911.-14 ta được kết quả là
A. -52
B. -1
C. -54
D. -25
Câu 7:
Chọn m = 5 thì m bằng :
A. 0
B. 5
C. 10
D. 25
Câu 8:
16.24.132.23. Kết quả là
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
Câu 9:
Cho 15x=57 thì giá trị của x là
A. 25
B. 21
C. 30
D. 20
Câu 10:
Kết quả của phép tính 34+14:1220 là
A. 67
B. 76
C. 53
D. 35
Câu 11:
Giá trị của x trong phép tính 35-x=12 là
A. -110
B. 110
C. 1
D. -1
Câu 12:
Tìm x biết 125x +37=-45
A. -5349
B. 5349
C. 4349
D. -4349
Câu 13:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x+133=-18
A. 3
B. 2
D. -56
Câu 14:
Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn x+23+2=213
A. -13
D. 13
Câu 15:
Cho B = 2.69-25.18422.78 và C = 9723-12535+9725-12513. Chọn câu sai
A. B + C = 52
B. B - C = 52
C. B.C = 0
D. B - C = -52
Câu 16:
Biết x1 là giá trị thỏa mãn 22 và x2 là giá trị thỏa mãn 2514=x+7x-4. Chọn câu đúng
A. x1+ x2= 13
B. x1+ x2= -23
C. x1+ x2= 22
D. x1+ x2= 23
Câu 17:
Chọn câu đúng
A. 224>316
B. 111979>371320
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 18:
Cho x8=y-7=z12 và 3x + 10y - 2z = 236. Tính x + y + z
A. -26
B. 26
C. -22
D. 6
Câu 19:
Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kì I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá , trung bình , yếu của khối tỉ lệ với 9;11;13;3 và không có học sinh kém. Biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em. Chọn câu sai. Như vậy, theo tiêu chuẩn nhà trường thì:
A. Số học sinh giỏi là 90 học sinh
B. Số học sinh khá là 110 học sinh
C. Số học sinh trung bình là 120 học sinh
D. Số học sinh yếu là 30 học sinh
Câu 20:
Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển 13số người của đội I, 14số người đội II và 15 số người đội III đi làm việc khác thì số ngời còn lại của ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I; đội II; đội III lần lượt là:
A. 70 ; 64 ; 62
B. 64 ; 70 ; 60
C. 64 ; 62 ; 70
D. 72 ; 64 ; 60
Câu 21:
Tìm số tự nhiên x, y thỏa mãn 2x+1.5y=20x. Chọn câu đúng
A. x + y = 1
B. x.y = 2
C. x - y = 0
D. x = 2y
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com