Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
19941 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH2 = CHCOOCH3
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron của X là:
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d64s2
Câu 2:
X và Y là những nguyên tố có hợp chất khí với hidro có công thức XHa, YHa (phân tử lượng chất này gấp đôi chất kia). Oxit cao nhất có công thức X2Ob, Y2Ob (phân tử lượng khác nhau 34 đvC). X và Y là:
A. N và P
B. C và Si
C. F và Cl.
D. S và Se
Câu 3:
Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. Vinyl axetilen, glucozơ, axit propionic
B. Vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic
C. Glucozơ, đimetyl axetilen, anđehit axetic
D. Vinyl axetilen, glucozơ, đimetyl axetilen
Câu 4:
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + Mg → 2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2
Câu 5:
Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl.
B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2.
C. Nung nóng NaHCO3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
Câu 6:
Nung hỗn hợp gồm Cr2O3, Fe3O4 và Al dư thu được chất rắn A. A gồm:
A. Cr2O3, Fe, Al2O3
B. Cr, Fe, Al2O3, Al
C. Fe3O4, Cr, Al2O3
D. Cr, Fe, Al
Câu 7:
Phản ứng nào sau đây, FeCl3 không có tính oxi hoá?
A. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2.
B. 2FeCl3 + 2 KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2.
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
D. 2FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 8:
Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
Câu 9:
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10:
Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:
A. các hợp chất hữu cơ
B. sự thay đổi của khí hậu
C. chất thải CFC do con người gây ra
D. chất thải CO2
Câu 11:
Công thức tổng quát của anken là:
A. CnH2n+2n≥0
B.CnH2nn≥2
C. CnH2nn≥3
D. CnH2n-6n≥6
Câu 12:
Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 3.
B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 13:
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit.
Câu 14:
Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. natri kim loại
D. quỳ tím
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ
Câu 16:
Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đolomit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là:
A. 40%.
B. 50%.
C. 84%.
D. 92%.
Câu 17:
Hòa tan hoàn toàn 10,8g một oxit sắt cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO và Fe3O4
Câu 18:
Có các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(2) Sục khí SO2 vào nước brom.
(3) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19:
Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt NaOH, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. dung dịch BaCl2
B. dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaOH
Câu 20:
Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt:
A. dung dịch K2SO4
B. dung dịch Na2SO4
C. dung dịch CuSO4
D. đung dịch NaOH
Câu 21:
Hỗn hợp X gồm axetilen, propen và metan. Đốt 11 gam X thu được 12,6 gam H2O và 11,2 dm3 khí CO2 (đktc). X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 100 gam brom. Thành phần % thể tích axetilen trong X là:
A.25%.
B.30%.
C.40%.
D.50%.
Câu 22:
Cho 2,9 gam anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 21, 6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.CH3CHO
B.HCHO
C.(CHO)2
D.CH2(CHO)2
Câu 23:
Để tẩy uế trong bệnh viện người ta thường dùng:
A. tia phóng xạ
B. nước Gia-ven
C. khí ozon
D. clorua vôi
Câu 24:
Cho 13,2 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 15%. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
B. 5
D. 6
Câu 25:
Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là:
A. 0,05 mol và 0,15 mol.
B. 0,10 mol và 0,15 mol.
C. 0,2 mol và 0,2 mol.
D. 0,05 mol và 0,35 mol.
Câu 26:
Hỗn hợp X gồm phenol và anilin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 14 gam
B. 18,7 gam
C. 28 gam
D. 65,5 gam
Câu 27:
Cho hỗn hợp hai axit cacboxylic hai chức tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ lượng muối thu được tác dụng hết với NaOH dư có mặt CaO đun nóng thu được chất rắn X và hỗn hợp hiđrocacbon Y có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Cho toàn bộ chất rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,4 mol CO2. Giá trị m là:
A. 25,0gam
B. 32,4gam
C. 33,8g
D. 61,8gam
Câu 28:
Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học?
A. Cho phenol từ từ vào dung dịch NaOH thấy phenol tan dần tạo dung dịch đồng nhất.
B. Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím, sau phản ứng thấy dung dịch phân lớp.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
D. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit 2,6 - điamino hexanoic quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Câu 29:
Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được 500ml dung dịch có pH =12. Giá trị của a là:
A. 0,05M
B. 0,055M
C. 0,075M
D.0,5M
Câu 30:
Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử không có NH4NO3). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 3,21 gam
B. 3,83 gam
C. 4,45 gam
D. 5,69 gam
Câu 31:
Hòa tan hết 7,68 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ 260 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
A. 8 gam
B. 12 gam
C. 16 gam
D. 20 gam
Câu 32:
Cho các phản ứng oxi hóa - khử sau:
(1) 2H2O2 → 2H2O + O2. (2) HgO→Hg + O2.
(3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O. (4) KClO3 → KCl + O2.
(5) NO2 + H2O →HNO3 + NO. (6) FeS + H2SO4 →Fe2(SO4)3 + SO2 + H20.
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hóa - khử?
A.1
Câu 33:
Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1
B. 5 : 2
C. 8 : 5
D. 3 : l
Câu 34:
Hỗn hợp X gồm Na2O, Na2O2, Na2CO3, K2O, K2O2, K2CO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa 50,85 gam chất tan gồm các chất tan có cùng nồng độ mol; 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,889. Giá trị của m là:
A. 21,780 gam
B. 22,689 gam
C. 29,040 gam
D. 30,492 gam
Câu 35:
Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 3 thì cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỷ lệ a : b là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : l
D. 2 : 3
Câu 36:
Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của axit oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 1,125 mol O2, thu được H2O và 55 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO2 (ở đktc)?
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 8,6 lít
D. 11,2 lít
Câu 37:
Nhúng một thanh kim loại hóa trị II vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng thanh kim loại giảm 0,05%. Mặt khác, khi nhúng m gam thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng thanh kim loại tăng 7,1% (biết số mol của hai muối tham gia phản ứng trên như nhau). M là:
A. Fe
B. Cd
C. Zn
D. Mg
Câu 38:
Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4 trong đó O chiếm 26,86% về khối lượng. Hòa tan hết 41,7 gam X cần vừa đủ 1525ml dung dịch HNO3 1,5M thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 18,5. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 64,6 gam
B. 160,7 gam
C. 151,4 gam
D. 162,2 gam
Câu 39:
Một oxit kim loại có công thức MxOy chứa 27,59% oxi về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit kim loại này bằng CO thu được 1,68 gam M. Hòa tan hết M trong một lượng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 1,6128 lít hỗn hợp G gồm NO2 và N2O4 ở 1 atm; 54,6°C, có tỉ khối so với H2 là 34,5 và một dung dịch A chỉ chứa M(NO3)2. Hòa tan G vào dung dịch KOH dư trong điều kiện có không khí thu được dung dịch B, cho 24,05 gam Zn vào dung dịch B thu được hỗn hợp khí D. Thể tích hỗn hợp D (đktc) là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
3988 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com