Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8847 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sac- lơ
A. Khi bóp mạnh quả bóng bay có thể bị vỡ
B. Xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ lốp
C. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
D. Khi nung nóng xilanh thì khí trong xilanh dãn nở và đẩy pittông di chuyển
Câu 2:
Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vấn tốc 6(m/s). Cho g=10m/s2. Độ cao của vật khi thế năng bằng nửa động năng là
A. 1,8m
B. 1,2m.
C. 0,9m
D. 0,6m
Câu 3:
Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
Câu 4:
Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
Câu 5:
Một sóng điện từ có tần số 90MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108m/s thì có bước sóng là
A. 3,333m
B. 3,333km
C. 33,33 km
D. 33,33m
Câu 6:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y- âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm và 600nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa ( trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 9,9mm
B. 19,8mm
C. 29,7mm
D. 4,9mm
Câu 7:
Phát biểu nào dưới dây không chính xác?
Chiếu một chùm tia sáng vào một mặt bên của một lăng kính ở trong không khí thì:
A. góc khúc xạ r bé hơn góc tới i
B. luôn luôn có chùm tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai
C. chùm tia sáng bị lệch khi đi qua lăng kính
D. góc tới r’ tại mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló i’
Câu 8:
Một thấu kính khi cho ảnh ngược chiều với vật thì
A. vật thật ảnh ảo
B. vật và ảnh trái tính chất
C. vật ảo ảnh thật
D. vật và ảnh cùng tính chất
Câu 9:
Mắt cận là mắt
A. khi không điều tiết tiêu điểm thấu kính mắt nằm trên màng lưới
B. khi không điều tiết tiêu điểm thấu kính mắt nằm sau màng lưới
C. khi không điều tiết tiêu điểm thấu kính mắt nằm trước màng lưới
D. khi điều tiết tối đa thì tiêu điểm thấu kính mắt mới nằm trên màng lưới
Câu 10:
Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B (MA=MB). Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M lần lượt EA=900V/m,EM=225V/m. Độ lớn cường độ điện trường tại B gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 160(V/m)
B. 450(V/m)
C. 120(V/m)
D. 50(V/m)
Câu 11:
Cho một thấu kính hội tụ tiêu cự f=10cm. Ban đầu t=0, điểm sáng S nằm trên trục chính và cách thấu kính 12cm, sau đó cho thấu kính dịch chuyển ra xa S với vận tốc không đổi v=1(cm/s) theo phương dọc trục chính. Tốc độ của S' so với vật S đạt giá trị nhỏ nhất ở thời điểm
A. 8s
B. 9s
C. 7s
D. 5s
Câu 12:
Hai quả cầu nhỏ có cùng khối lượng, được tích điện và nối với nhau bằng sợi dây cách điện lí tưởng rồi đặt lên mặt bàn cách điện nằm ngang. Vùng không gian trên bàn có điện trường đều như hình vẽ. Biết cường độ điện trường bằng 1,85.108V/m. Lực căng dây bằng
A. 1027N
B. 611N
C. 208N
D. 819N
Câu 13:
Hai vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động lần lượt là: x1=A1cos2,5πt-π3cm; x2=A2cos2,5πt-π6cm. Sau 0,1s kể từ thời điểm t = 0 thì hai vật đi ngang qua nhau lần thứ nhất. Tỉ số A1A2 bằng
A. 1,5
B. 1
C. 2,4
D. 2
Câu 14:
Chọn câu sai. Khi nói về cảm giác nghe to, nhỏ của một âm người ta cần xét đến đại lượng nào sau đây?
A. Mức cường độ âm
B. Biên độ âm
C. Tần số âm
D. Cường độ âm.
Câu 15:
Đặt điện áp u=U0cosωtV vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Ở tần số ω=ω1 thì cảm kháng của cuộn dây bằng 64Ω, dung kháng của tụ điện bằng 100Ω. Ở tần số ω=ω2 thì hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất. Tỉ số ω1ω2 là
A. 0,64
B. 0,8.
C. 1,5625
D. 1,25
Câu 16:
Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây (có điện trở R, độ tự cảm L) và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=100cosωtV (ω không đổi) thì hệ số công suất của cuộn dây và hệ số của đoạn mạch AB đều bằng 22. Tại thời điểm mà điện áp tức thời u=100V thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C là
A. uC=502V
B. uC=1002V
C. uC=50V
D. uC=100V
Câu 17:
Đặt điện áp u=1202cosωtV vào 2 đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết R=75Ω, L=0,5H là cuộn cảm, C=2.10-F. Khi ω=ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng và công suất dòng điện trong đoạn mạch bằng 96W. Khi ω=ω2thì công suất của dòng điện trong đoạn mạch lớn nhất. Chọn kết luận đúng?
A. ω2=4ω1
B. ω2=2ω1
C. ω1=2ω2
D. ω1=4ω2
Câu 18:
Một máy biến áp lý tưởng có số vòng cuộn sơ cấp lớn gấp 20 lần số vòng cuộn thứ cấp. Ở chế độ có tải, nếu dòng điện trong cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số lần lượt là 400mA và 50Hz thì dòng điện trong cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số lần lượt là
A. 20mA; 50Hz
B. 8A; 50Hz
C. 20mA ; 2,5Hz
D. 8A ; 2,5Hz
Câu 19:
Điện áp giữa hai đầu điện trở R=100Ω có biểu thức u=1002cos100πtV. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là
A. 300J
B. 6002J
C. 6000J
D. 3002J
Câu 20:
Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới điện áp xoay chiều có biểu thức u=902cos100πtV. Biết rằng đèn chỉ sáng lên khi điện áp tức thời đặt vào đèn u≥90V. Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là
A. 30s
B. 40s
C. 20s
D. 1s
Câu 21:
Chọn câu sai khi nói về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm, phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng
B. Các cuộn dây trong máy phát điện được mắc nối tiếp với nhau
C. Hai vành khuyên phải nối cố định với hai đầu khung dây và quay đồng trục với khung dây
D. Máy phát có phần cảm là rôto cần phải dùng bộ góp điện
Câu 22:
Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha, có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch điện 3 pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là
A. 4 dây
B. 3 dây
C. 5 dây
D. 6 dây
Câu 23:
Trong mạch dao động LC lý tưởng có chu kì dao động tự do là T, năng lượng điện trường trong tụ C
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T2
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T
D. không biến thiên theo thời gian
Câu 24:
Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp đến lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là một tam giác đều trong điều kiện tia sáng màu lục có góc lệch đạt giá trị cực tiểu là 400. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng màu lục là
A. 1,522.
B. 1,342.
C. 1,532.
D. 1,622.
Câu 25:
Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y- âng S1, S2 cách nhau 0,2mm và cách màn 1m. Khe S song song cách đều hai khe S1,S2 được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm≤λ≤0,75μm. Tại M trên màn cách vân trung tâm 27mm có bao nhiêu vân sáng của các ánh sáng đơn sắc trùng nhau?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 26:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV(t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, cuộn cảm L=318,3mH và tụ điện C=15,92μF mắc nối tiếp. Trong một chu kì khoảng thời gian điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
A. 20ms
B. 17,5ms
C. 12,5ms
D. 15ms
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây sai với tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy
B. Tia tử ngoại là bức xạ mắt thường không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
C. Bếp ga, bóng đèn tròn, bếp than là nguồn phát tia tử ngoại
D. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn nóng sáng phát ra
Câu 28:
Trong thí nghiệm Y- âng, người ta dùng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,7μm và λ2. Trên màn quan sát kể từ vân trung tâm người ta thấy vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 7 của λ2. Bước sóng λ2 là
A. 0,24μm
B. 0,4μm
C. 0,36μm
D. 0,6μm
Câu 29:
Khi truyền qua lăng kính, chùm sáng trắng sẽ
A. bị biến thành ánh sáng màu đỏ
B. chỉ bị tách ra thành nhiều màu
C. chỉ bị lệch phương truyền
D. bị lệch phương truyền đồng thời bị tách ra thành nhiều màu
Câu 30:
Sóng điện từ truyền trong môi trường không khí với vận tốc v0≈c=3.108m/s với tần số f=108Hz. Khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của sóng điện từ là
A. 4m
B. 2m
C. 5m
D. 3m
Câu 31:
Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ=5000A0 trong chân không. Tần số của bức xạ đó là
A. 6.1010Hz
B. 6.1014Hz
C. 6.1012Hz
D. 3.1014Hz
Câu 32:
Cho biết giới hạn quang điện của ba chất bạc, đồng, kẽm lần lượt là 0,26μm,0,3μm,0,35μm. Khi ba chất trên tạo thành hợp kim thì giới hạn quang điện của hợp kim là
A. 1,01μm
B. 0,26μm
C. 0,35μm
D. 0,30μm
Câu 33:
Giới hạn quang điện phụ thuộc vào
A. bản chất kim loại
B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt
D. điện trường giữa anôt và catôt
Câu 34:
Động cơ điện tiêu thụ công suất 10kW và cung cấp công cơ học 4500J cho bên ngoài trong 0,5s. Dòng điện qua động cơ là 10A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ
A. 100Ω
B. 10Ω
C. 90Ω
D. 9Ω
Câu 35:
Máy thu thanh có mạch chọn sóng gồm tụ điện có điện dung C=60pF và cuộn dây thuần cảm có L=0,02mH. Để thu được dải sóng từ λ1=15m đến λ2=45m ta ghép thêm tụ điện có điện dung biến đổi C' nối tiếp với C. Giá trị C' biến thiên từ
A. 3,342pF đến 54,271pF
B. 2,342pF đến 54,264pF
C. 3,342pF đến 44,268pF
D. 4,342pF đến 64,268pF
Câu 36:
Sau 2 ngày độ phóng xạ của rađon (Rn) giảm đi 1,44 lần. Chu kì bán rã của rađon là
A. 2,8 ngày
B. 3,2 ngày
C. 3,8 ngày
D. 4,2 ngày
Câu 37:
Ban đầu có 5 gam actini A89225c là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 10 ngày. Độ phóng xạ của A89225c sau 15 ngày là
A. 3,796.1023Bq
B. 3,896.1023Bq
C. 3,496.1023Bq
D. 3,742.1023Bq
Câu 38:
Lấy khối lượng nguyên tử của O816 và C612 gần bằng số khối của nó theo đơn vị u. Số nguyên tử O816 có trong 1gam CO2 là
Câu 39:
Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0=0,275μm được đặt cô lập về điện. Người ta chiếu sáng nó bằng bức xạ có bước sóng λ thì thấy điện thế cực đại của tấm kim loại này là 2,4V. Bước sóng λ của ánh sáng kích thích là
A. 0,2738μm
B. 0,1795μm
C. 0,4565μm
D. 3,2590μm
Câu 40:
Cho mp=1,00726u,mn=1,008665u,mN1123a=22,98977u,mN1122a=21,99444u, u=931,5MeV/c2. Năng lượng cần thiết để bứt 1 nơtron ra khỏi hạt nhân N1123a là
A. 11,22MeV
B. 12,42MeV
C. 14,35MEV
D. 15,42MeV
1769 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com