Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
60 lượt thi câu hỏi
329 lượt thi
Thi ngay
180 lượt thi
36 lượt thi
231 lượt thi
47 lượt thi
226 lượt thi
70 lượt thi
246 lượt thi
26 lượt thi
Câu 1:
Tìm các căn bậc hai của các số:
a) 0,81; b)1100;
c) 179; d) 106.
Tìm số có căn bậc hai là:
a) 6; b) 0,5;
c) −16; d) −12.
Câu 2:
Tìm x, biết:
a) x2 = 64;
b) 9x2 = 1;
Câu 3:
a) x=9; b) x=5;
c) 3x=1; d) 2x+1=12.
Câu 4:
Tính giá trị của các biểu thức:
a) 182+−122; b) −102−144;
c) 92⋅−62; d) 0,16:−42.
Câu 5:
a) A=144−−112+4⋅722−−34;
b) B=−122:16−149⋅72.
Câu 6:
So sánh các cặp số sau:
a) 3và 52; b) 4 và 15.
Câu 7:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
15; −3; −32; 5..
Câu 8:
Tìm x để căn thức xác định:
a) 2x+7
b) 12−3x;
c) 1x−4;
d) x2+1.
Câu 9:
Tìm giá trị của biểu thức A=a2+9a khi a = 16.
Câu 10:
Diện tích S của hình tròn bán kính r được tính theo công thức S = πr2.
a) Viết công thức tính bán kính r theo diện tích S của hình tròn.
b) Tính bán kính r (cm) của hình tròn có diện tích 20 cm2 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của xăngtimét).
Câu 11:
Thời gian rơi t tính theo giây của một vật được thả rơi tự do từ độ cao h (m) cho đến khi chạm đất thoả mãn hệ thức h = 5t2.
a) Tính thời gian rơi của vật khi h = 20 m và khi h = 10 m (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của giây).
b) Viết công thức biểu thị thời gian rơi t theo độ cao h (h > 0).
Câu 12:
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 10 cm2 và tỉ số giữa hai cạnh kề nhau AB : AD = 3 : 2. Tìm độ dài cạnh AB (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của xăngtimét).
Câu 13:
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 9−n là số tự nhiên.
12 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com