Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
79 lượt thi 22 câu hỏi
Câu 1:
Tính giá trị biểu thức: A=64+−82;
Câu 2:
Viết các biểu thức sau dưới dạng a (a là một số).
a) 5⋅11; b) 103⋅35;
c) 3⋅5⋅6; d) 67⋅2,8.
Câu 3:
Rút gọn biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a) 3⋅82; b) 150;
c) 1 000; d) 22⋅54⋅7.
Câu 4:
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) 65; b) −810;
c) 525; d) với a ≥ 0; b > 0.
Câu 5:
Tính:
a) 16121; b) 42125;
c) 6,48,1; d) 30027;
e) 6150; g) 32:124.
Câu 6:
a) 742−702;
Câu 7:
a)24:2⋅3; b) 27⋅50:6;
c)32:225:−45; d) 8,5⋅15,30,45.
Câu 8:
Rút gọn các biểu thức:
a) 2a2−3a với a ≤ 0;
b) a−a2−2a+1 với a > 1;
c) 4a2−4a+1+a2+6a+9 với −3<a<12.
Câu 9:
a)4a−32−a với a ≥ 3;
b) 12ab⋅3ab (a ≥ 0; b ≤ 0);
c)5a⋅15 b⋅27ab (a ≥ 0; b ≥ 0);
d)9a2a−12 (0 < a < 1).
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức A=0,01x4y6 khi x = 5; y = 4.
Câu 11:
Rút gọn biểu thức:
5a380a (a > 0);
Câu 12:
Câu 13:
4a2−4a+1a2 với 0<a<12;
Câu 14:
Câu 15:
Tìm x, biết:
Câu 16:
tìm x biết 25⋅x+40=0;
Câu 17:
tìm x biết: 3x2−218=0.
Câu 18:
Cho Hình 1. Biết ABCD là hình vuông có diện tích bằng 6, CMNF là hình vuông có diện tích bằng 18. Tính diện tích hình chữ nhật CDEF.
Câu 19:
Cho Hình 2. Biết tam giác đều ABC có độ dài đường cao AH bằng 113. Tính độ dài cạnh của tam giác đó.
Câu 20:
Tính giá trị biểu thức: B=−−372+−1072;
Câu 21:
Tính giá trị biểu thức C=2−52+5−52;
Câu 22:
Tính giá trị biểu thức:D=−52+−34+26.
16 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com