Giải SBT Toán 9 CTST Bài 2. Căn bậc ba

25 người thi tuần này 4.6 99 lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

a) Ta có: (‒0,3)3 = ‒0,027, suy ra 0,0273=0,3;

b) Ta có: 63 = 216, suy ra  2163=6;

c) Ta có: 1203=18  000, suy ra 18  0003=120;

d) Ta có: 543=12564=16164, suy ra 161643=54.

Lời giải

a) 0,0000083=0,0233=0,02;

b) 5123=833=8;

c) 1533=1533=15;

d) 563=5233=52=25.

Lời giải

a) x3 = ‒0,125

x3 = (‒0,5)3

x = ‒0,5.

Vậy x = ‒0,5.

b) 2x3=1500x3=1500:2x3=11  000x3=1103x=110

Vậy x=110.

c) x3=25x33=253x=8125

Vậy x=8125.

d) 3x23=1,2x23=1,2:3x23=0,4x23=0,43

x ‒ 2 = 0,064

x = 0,064 + 2

x = 2,064

Vậy x = 2,064.

Lời giải

a) 13+1  0003=1+1033=1+10=11.

b) 0,527  0003+500,0013=0,53033+500,133=0,530+500,1=15+5=20.

c) 213331011253=23133101533=8131015=1042=102.

d) 41433=431433=6414=16.

Lời giải

Ta có công thức tính thể tích của hình lập phương cạnh a cm là: V = a3 (cm3).

Suy ra a=V3 (cm).

a) Với V = 10 cm3, ta có a=1032,2  (cm);

b) Đổi 20 dm3 = 20 000 cm3.

Với V = 20 000 cm3, ta có: a=20  000327,1 (cm).

c) Đổi 5 m3 = 5.106 cm3.

Với V = 5.106 cm3, ta có: a=51063171,0 (cm).

d) Đổi 200 mm3 = 0,2 cm3.

Với V = 0,2 cm3, ta có: a=0,230,6 (cm).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

20 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%