Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
87 lượt thi 18 câu hỏi
Câu 1:
Số đo góc \(\widehat {BAC}\) trong Hình 1 là
A. 55°.
B. 32,5°.
C. 65°.
D. 25°.
Câu 2:
Số đo góc \(\widehat {BAC}\) trong Hình 2 là
A. 50°.
B. 70°.
C. 30°.
D. 60°.
Câu 3:
Cho biết sđAB⏜=sđBC⏜=sđCA⏜ và OB = R. Độ dài cạnh BC là
A. \(R\sqrt 3 .\)
B. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(R\sqrt 2 .\)
D. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}.\)
Câu 4:
Cho biết DE là tiếp tuyến của đường tròn trong Hình 4.
Số đo θ của góc \(\widehat {BAD}\) trong hình là
A. 28°.
B. 52°.
C. 56°.
D. 26°.
Câu 5:
Cho biết DE là tiếp tuyến của đường tròn trong Hình 5.
Số đo θ của góc \(\widehat {BCE}\) trong hình là
A. 29°.
B. 61°.
C. 58°.
D. 32°.
Câu 6:
Số đo θ của \(\widehat {RBS}\) có trong Hình 6 là
A. 83°.
B. 41,5°.
C. 34°.
D. 66°.
Câu 7:
Cung 50° của một đường tròn đường kính d = 25 cm có độ dài (lấy π theo máy tính và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 43,64 cm.
B. 10,91 cm.
C. 21,82 cm.
D. 87,28 cm.
Câu 8:
Hình quạt tròn bán kính R = 100 cm ứng với cung 40° có diện tích (lấy π theo máy tính và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 34,91 cm2.
B. 3 490,66 cm2.
C. 69,82 cm2.
D. 6 981,32 cm2.
Câu 9:
Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; 5 cm) và (O; 2 cm) có diện tích (lấy π theo máy tính và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 131,94 cm2.
B. 18,84 cm2.
C. 9,42 cm2.
D. 65,97 cm2.
Câu 10:
Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Cho hai đường tròn C(O; 7 cm), C’(O’; 8 cm) và OO’ = 15 cm.
a) Hai đường tròn (C) và (C’) cắt nhau.
b) Hai đường tròn (C) và (C’) tiếp xúc ngoài.
c) Hai đường tròn (C) và (C’) tiếp xúc trong.
d) Hai đường tròn (C) và (C’) chỉ có một điểm chung duy nhất.
Câu 11:
Cho bốn điểm A, B, C, D trên đường tròn (O) như Hình 7.
a) \(\widehat {BOC}\) là góc nội tiếp chắn cung của đường tròn (O).
b) \(\widehat {OBC} = 40^\circ .\)
c) \(\widehat {BAC} = \widehat {BDC}.\)
d) \(\widehat {BAC} = 70^\circ .\)
Câu 12:
Cho AB và AC là hai tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn (O; R) lần lượt tại hai tiếp điểm B và C (Hình 8).
a) AB = AO.
b) Tia AO là tia phân giác của \(\widehat {BAC}.\)
c) Tia OA là tia phân giác của \(\widehat {BOC}.\)
d) OA = OB = R.
Câu 13:
Cho tam giác ABC nhọn với các đường cao AA’, BB’, CC’. Chứng minh rằng A’A là tia phân giác của góc \(\widehat {B'A'C'}.\)
Câu 14:
Cho đường tròn (O; R) và một điểm M bên trong đường tròn đó. Qua M kẻ hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau (D thuộc cung nhỏ AB). Vẽ đường kính DE. Chứng minh rằng:
a) MA.MB = MC.MD.
b) Tứ giác ABEC là hình thang cân.
c) Tổng MA2 + MB2 + MC2 + MD2 có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong đường tròn (O).
Câu 15:
Cho tam giác ABC cân tại A, \(\widehat A < 90^\circ .\) Vẽ đường tròn đường kính AB cắt BC và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
a) ∆DBE là tam giác cân.
b) \(\widehat {CBE} = \frac{1}{2}\widehat {BAC}.\)
Câu 16:
Trong Hình 9, cho biết AB = 12, AC = 16; đường tròn (I) tiếp xúc với AH, BC và đường tròn (O); đường tròn (J) tiếp xúc với AH, BC và đường tròn (O).
Tính:
a) BC, BH.
b) Bán kính R, R’ của đường tròn (I) và (J).
c) Khoảng cách PQ.
Câu 17:
Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại hai điểm A và B phân biệt. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A và cắt (O), (O’) lần lượt tại C, D. Tia CB cắt (O’) tại E, tia DB cắt (O) tại F. Chứng minh rằng:
a) CD.CA = CB.CE.
b) DC.DA = DB.DF.
c) CD2 = CB.CE + DB.DF.
Câu 18:
Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) (R > R’) tiếp xúc trong tại A. Một tiếp tuyến của đường tròn (O’) tại M cắt đường tròn (O) tại hai điểm B, C. Đường thẳng BO’ cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D và cắt đường thẳng AM tại E. Gọi F là giao điểm thứ hai của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE với AC và N là giao điểm thứ hai của AN với (O). Chứng minh rằng:
a) O’M // ON.
b) Ba điểm D, N, F thẳng hàng.
c) DF là tia phân giác của góc \(\widehat {BDC}.\)
17 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com