Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
50 lượt thi câu hỏi
329 lượt thi
Thi ngay
59 lượt thi
180 lượt thi
36 lượt thi
231 lượt thi
226 lượt thi
70 lượt thi
246 lượt thi
26 lượt thi
Câu 1:
Tính giá trị biểu thức: A=64+−82;
Viết các biểu thức sau dưới dạng a (a là một số).
a) 5⋅11; b) 103⋅35;
c) 3⋅5⋅6; d) 67⋅2,8.
Câu 2:
Rút gọn biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a) 3⋅82; b) 150;
c) 1 000; d) 22⋅54⋅7.
Câu 3:
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) 65; b) −810;
c) 525; d) với a ≥ 0; b > 0.
Câu 4:
Tính:
a) 16121; b) 42125;
c) 6,48,1; d) 30027;
e) 6150; g) 32:124.
Câu 5:
a) 742−702;
Câu 6:
a)24:2⋅3; b) 27⋅50:6;
c)32:225:−45; d) 8,5⋅15,30,45.
Câu 7:
Rút gọn các biểu thức:
a) 2a2−3a với a ≤ 0;
b) a−a2−2a+1 với a > 1;
c) 4a2−4a+1+a2+6a+9 với −3<a<12.
Câu 8:
a)4a−32−a với a ≥ 3;
b) 12ab⋅3ab (a ≥ 0; b ≤ 0);
c)5a⋅15 b⋅27ab (a ≥ 0; b ≥ 0);
d)9a2a−12 (0 < a < 1).
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức A=0,01x4y6 khi x = 5; y = 4.
Câu 10:
Rút gọn biểu thức:
5a380a (a > 0);
Câu 11:
Câu 12:
4a2−4a+1a2 với 0<a<12;
Câu 13:
Câu 14:
Tìm x, biết:
Câu 15:
tìm x biết 25⋅x+40=0;
Câu 16:
tìm x biết: 3x2−218=0.
Câu 17:
Cho Hình 1. Biết ABCD là hình vuông có diện tích bằng 6, CMNF là hình vuông có diện tích bằng 18. Tính diện tích hình chữ nhật CDEF.
Câu 18:
Cho Hình 2. Biết tam giác đều ABC có độ dài đường cao AH bằng 113. Tính độ dài cạnh của tam giác đó.
Câu 19:
Tính giá trị biểu thức: B=−−372+−1072;
Câu 20:
Tính giá trị biểu thức C=2−52+5−52;
Câu 21:
Tính giá trị biểu thức:D=−52+−34+26.
10 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com