Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc, có đáp án

3761 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỷ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi

Xem đáp án

Câu 2:

Biểu thức n.(n + 1)(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là

Xem đáp án

Câu 4:

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

Xem đáp án

Câu 11:

Các đơn thức -10; (1/3)x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là:

Xem đáp án

Câu 12:

Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2z ta được

Xem đáp án

Câu 15:

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được

Xem đáp án

Câu 17:

Thu gọn biểu sau: 2xy5 + 6xy5 - (-17xy5)

Xem đáp án

Câu 21:

Đa thức4x2y2xy2+13x2yx+2x2y+xy213x6x2yđược rút gọn thành

Xem đáp án

Câu 22:

Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2

Tính A + B

Xem đáp án

Câu 23:

Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2Tính A - B

Xem đáp án

Câu 24:

Tìm đa thức A sao cho A + x3y - 2x2y + x - y = 2y + 3x + x2y

 

Xem đáp án

Câu 25:

Cho các đa thức A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính C - A - B

Xem đáp án

Câu 26:

Tìm đa thức M biết M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 10xy - y2

Xem đáp án

Câu 27:

Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M - (3xy - 4y2) = x2 - 7xy + 8y2

Xem đáp án

Câu 28:

 Cho (25x2y - 10xy2 + y3) - A = 12x2y - 2y3. Đa thức A là:

Xem đáp án

Câu 29:

Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2z2 + 10 là đa thức 0

Xem đáp án

Câu 31:

Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5x3 - 4x + 2

So sánh f(0) và g(1)

Xem đáp án

Câu 33:

Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + .... + x101. Tính f(1); f(-1)

Xem đáp án

Câu 36:

Cho hai đa thức

P(x) = 2x3 - 3x + x5 - 4x3 + 4x - x5 + x2 - 2; Q(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 + 2x2

Tính P(x) - Q(x)

Xem đáp án

Câu 38:

Cho hai đa thức P(x)=6x54x4+3x22x;Q(x)=2x54x42x3+2x2x3

Tính 2P(x) + Q(x)

Xem đáp án

4.0

1 Đánh giá

0%

100%

0%

0%

0%