Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
13894 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Điện áp xoay chiều có biểu thức u=200cos100πt V (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm 12π(H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 2A.
B. 22A.
C. 2A
D. 1A
Câu 2:
Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB
B. 20 dB
C. 100 dB
D. 10 dB
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
B. 92 proton và tổng số notron và electron bằng 235.
D. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235.
Câu 6:
Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.1014Hz; f2=5,0.1013Hz; f3=6,5.1013Hz;f4=6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với chùm bức xạ nào?
Câu 7:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40W. Giá trị của R là
A. 20Ω.
B. 10Ω.
C. 80Ω.
D. 40Ω.
Câu 8:
A. q1=−6,24.10−6C,q2=0,45.10−6C.
B. q1=−3,40.10−6C,q2=0,28.10−6C.
C. q1=−5,58.10−6C,q2=0,96.10−6C.
D. q1=−4,42.10−6C,q2=1,25.10−6C.
Câu 9:
A. 1,0V
B. 1,5V
C. 2,0V
D. 2,5V
Câu 10:
Biết khối lượng của electron 9,1.10−31(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là
A. 8,2.10−14J.
B. 1,267.10−14J.
C. 1,267.10−15J.
D. 8,7.10−16J.
Câu 11:
A. Cả hai bức xạ
B. Chỉ có bức xạ λ2
D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ đó.
Câu 12:
B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.
Câu 13:
C. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng rẽ.
Câu 14:
A. 4
B. 3,287
C. 3,7
D. 3
Câu 15:
Một tụ điện có điện dung C tích điện Q. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1, hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=9L1+4L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 9mA
B. 10mA
C. 4mA
D. 5mA
Câu 16:
Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u=1002cos100πt V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100Ω và 110Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
A. 0,113W
B. 0,560W
C. 0,090W
D. 0,314W
Câu 17:
B. Đường hình sin.
D. Biến thiên tuần hoàn.
Câu 18:
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
Câu 19:
A. 200 μV.
B. 180μV.
C. 160μV.
D. 80μV.
Câu 20:
Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
B. Màu lam và tần số 1,5f.
D. Màu tím và tần số 1,5f.
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
A. u=60cos100πt+π2V.
B. u=302cos100πt+π4V.
C. u=60cos100πt−π4V.
D. u=302cos100πt−π2V.
Câu 24:
Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 , hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe=9,01219u;mP=1,0073u;mu=6,01513u;mX=4,0015u; 1uc2=931(MeV). Tính động năng của hạt X.
Câu 25:
A. A1=A2.
B. A1>A2.
C. A1<A2.
Câu 26:
A. 0,4350μm.
B. 0,6576μm.
C. 0,4102μm.
D. 0,4861μm.
Câu 27:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=8cos(2πt) cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm bằng
A. 8cm
B. 16cm
C. 24cm
D. 32cm
Câu 28:
Chọn câu sai khi nói về quang phổ hấp thụ.
B. Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ.
D. Quang phổ hấp thụ của chất lỏng gồm các đám.
Câu 29:
Câu 30:
Phương trình sóng có dạng
A. x=Acosωt+φ.
B. x=Acost−xλ.
C. x=Acos2πtT−xλ.
D. x=AcosωtT−φ.
Câu 31:
A. 250 (V)
B. 100 (V)
C. 1252(V).
D. 1002(V).
Câu 32:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4m/s2.
B. 10m/s2.
C. 2m/s2.
D. 5m/s2.
Câu 33:
Câu 34:
Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt=10 phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là
A. 9,8m/s2.
B. 9,81m/s2.
C. 9,82m/s2.
D. 9,83m/s2.
Câu 35:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống dưới với gia tốc a=2m/s2 không vận tốc ban đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là
A. x=6cos10t−1,91cm.
B. x=6cos10t+1,91cm.
C. x=5cos10t−1,71cm.
D. x=5cos10t+1,71cm.
Câu 36:
A. 40Hz
B. 46Hz
C. 38Hz
D. 44Hz
Câu 37:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại, trên đường tròn tâm A bán kính 2,5cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng trên mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường Δ tại M. Điểm N nằm trên đường Δ dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất và cách M một đoạn d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,20cm
B. 0,36cm
C. 0,48cm
D. 0,32cm
Câu 38:
Câu 39:
A. 165V
B. 175V
C. 125V
D. 230V
2779 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com