Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 5
4.6 395 lượt thi 21 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P1)
58 Bài tập Giới hạn ôn thi đại học có lời giải (P1)
105 Bài tập trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất từ đề thi đại học có lời giải (P1)
17 bài trắc nghiệm Lượng giác từ đề thi Đại học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
75 Bài tập Tổ Hợp - Xác Suất cơ bản nâng cao có lời giải chi tiết (P1)
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(P = \sqrt x \).
B. \(P = {x^{\frac{1}{3}}}\).
C. \(P = {x^{\frac{1}{9}}}\).
D. \(P = {x^2}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x} = {x^{\frac{1}{3}}}.{x^{\frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{2}}} = \sqrt x \).
Câu 2
A. \(x = 3a + 5b\).
B. \(x = 5a + 3b\).
C. \(x = {a^5} + {b^3}\).
D. \(x = {a^5}{b^3}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\({\log _2}x = 5{\log _2}a + 3{\log _2}b\)\( \Leftrightarrow {\log _2}x = {\log _2}{a^5} + {\log _2}{b^3} = {\log _2}{a^5}{b^3} \Rightarrow x = {a^5}{b^3}\).
Câu 3
A. \(y = {x^2}\).
B. \(y = {2^x}\).
C. \(y = {x^\pi }\).
D. \(y = \sqrt x \).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hàm số \(y = {2^x}\) là hàm số mũ.
Câu 4
A. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\).
B. \(S = \left( {0;2} \right)\).
C. \(S = \left( {0;4} \right)\).
D. \(S = \left( {4; + \infty } \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Điều kiện: \(x > 0\).
Ta có \({\log _2}x > 2\)\( \Leftrightarrow x > {2^2} = 4\).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left( {4; + \infty } \right)\).
Câu 5
A. \({6^{ - \sqrt 5 }}\).
B. \(18\).
C. \(1\).
D. \(9\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
\(A = \frac{{{{\left( {2.3} \right)}^{3 + \sqrt 5 }}}}{{{2^{2 + \sqrt 5 }}{{.3}^{1 + \sqrt 5 }}}}\)\( = \frac{{{2^{3 + \sqrt 5 }}{{.3}^{3 + \sqrt 5 }}}}{{{2^{2 + \sqrt 5 }}{{.3}^{1 + \sqrt 5 }}}}\)\( = {2.3^2} = 18\).
Câu 6
A. \(a = \sqrt 2 \).
B. \(a = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).
C. \(a = \frac{1}{2}\).
D. \(a = 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc gới một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) song song với \(\left( P \right)\).
B. Không tồn tại mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) song song với \(\left( P \right)\).
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) vuông góc với \(\left( P \right)\).
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng \(\Delta \) nằm trên mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\Delta \) vuông góc với \(d\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đường thẳng \(a\) luôn luôn chéo \(b\).
B. Đường thẳng \(a\) luôn luôn cắt \(b\).
C. \(a//b\).
D. \(a \bot b\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\left( {SAB} \right)\).
B. \(\left( {SAM} \right)\).
C. \(\left( {SAC} \right)\).
D. \(\left( {SBC} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SAD} \right)\).
B. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SIG} \right)\).
C. \(\left( {SIG} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).
D. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SBD} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


