Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
115113 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết π). X tác dụng với NaHCO3 (dư) thấy thoát ra số mol CO2 bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. no, hai chức
B. no, đơn chức
C. không no, đơn chức
D. không no, hai chức
Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2, (Ni, t°), dung dịch NaOH (t°) và Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 2:
Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Các este thường dễ tan trong nước
A. Các este thường dễ tan trong nước
B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài
C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 5:
Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n?
A. Bền trong môi trường axit và kiềm
B. Không phải là tơ thiên nhiên
C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit
D. Dạng mạch không phân nhánh
Câu 6:
Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?
A. H2SO4
B. NaOH
C. NaCl
D. HCl
Câu 7:
Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2
B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl
C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3
D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng
Câu 8:
Chất hoặc ion nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. HCO3-
B. Al3+.
C. AlO2-
D. Na3AlF6
Câu 9:
Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol
B. C17H31COONa và glixerol
C. C15H31COONa và etanol
D. C17H33COOH và glixerol
Câu 10:
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là?
A. Oxi hóa các kim loại
B. oxi hóa các cation kim loại
C. khử các kim loại
D. khử các cation kim loại
Câu 11:
Đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. CO
B. SO2
C. NO2
D. CO2
Câu 12:
Cho dây các chất sau: metyl metacrylat, triolein, polietilen, saccarozơ, glyxylalanin, nilon-6,6. Số chất trong dây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 6
B. 3
C. 5
Câu 13:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH → C2H4 + H2O
B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4
C. CH3NH3Cl + NaOH → NaCl + CH3NH2 + H2O
D. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
Câu 14:
Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 15:
Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
A. Li và Mg
B. Na và Al
C. K và Ba
D. Mg và Na
Câu 16:
Muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. Na2CO3
B. MgCl2
C. KHSO4
D. NaCl
Câu 17:
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khi bay lên
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. chỉ có kết tủa keo trắng
D. không có kết tủa, có khi bay lên
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
C. Để rửa sạch ống nghiệm có bẩn anilin, người ta có thể dùng dung dịch HCl
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ
Câu 19:
Cho các nhận định sau:
1) Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử.
2) Nhôm và sắt thụ động với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
3) Crom là kim loại cứng nhất.
4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
5) Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
Số nhận định đúng làA. 5
A. 5
Câu 20:
Cho các phát biểu sau
1) Các kim loại kiềm và nhôm đều là những kim loại nhẹ.
2) Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm và nhôm đều có mức oxi hóa dương.
3) Kim loại kiềm và nhôm đều có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng
4) Các kim loại kiềm và nhôm đều có có tính khử mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 4
D. 3
Câu 21:
Một hóa chất hữu cơ X do con người sản xuất ra và đứng đầu về sản lượng. Chất X được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách đun etanol và axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp. Chất X này là
A. axit axetic
B. etilen
C. đimetyl ete
D. fomandehit
Câu 22:
Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi xảy ra phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết rằng dung dịch X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3
D. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3
Câu 23:
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, HNO3, MgCl2, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 24:
Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,06
B. 2,40
C. 4,20
D. 3,92
Câu 25:
Từ các sơ đồ phản ứng sau:
2X1 + 2X2 → 2X3 + H2
X3 + CO2 → X4
X3 + X4 → X5 + X2.
2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl.
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 là
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3
B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)
C. KOH, K2CO3, FeCl3
D. NaOH, Na2CO3, FeCl3
Câu 26:
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm C3H6, C4H4, C3H4 và CxHy thì thu được 25,3 gam CO2 và 6,75 gam H2O. Công thức phân tử của CxHy là
A. C2H2
B. C2H4
C. C3H8
D. CH4
Câu 27:
Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 3) bằng O2 vừa đủ thì thu được 12V lít hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là
B. 2
C. 4
Câu 28:
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam axit nitric. Giá trị của m là
A. 10,50
B. 11,50
C. 21,00
D. 9,45
Câu 29:
Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có M = 124. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng và X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. X có bao nhiều đồng phân thỏa mãn các tính chất trên?
C. 9
D. 7
Câu 30:
Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng vừa đủ với 0,8 gam brom trong dung dịch. Cũng m gam hỗn hợp X cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thì thu được 4,32 gam Ag. % khối lượng của fructozơ trong X là
A. 66,7%
B. 60,0%
C. 75,0%
D. 25,0%
Câu 31:
Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp etilen. Để tổng hợp 5,376 kg PE thì cần V m3 khí etilen (ở đktc) (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của V là
A. 2,1504
B. 8,6016
C. 4,3008
D. 4,0140
Câu 32:
Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. phenol
B. alanin
C. glyxin
D. axit axetic
Câu 33:
Tính khối lượng gạo nếp phải dùng khi lên men với hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml col etylic 50°. Cho biết tinh bột trong gạo nếp chiếm 80% khối lượng và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml
A. 324 gam
B. 405 gam
C. 648 gam
D. 810 gam
Câu 34:
Este X được tạo thành từ etylen glicol và một axit cacboxylic đơn chức. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì cần vừa đủ 7,84 lít khí O2 (đktc), cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước với tong dư thi thu được 40 gam kết tủa. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 14,75
B. 11,80
C. 23,60
D. 29,50
Câu 35:
Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen, có M = 136. Đốt cháy hoàn toàn m gam E trong vừa đủ O2 thu được 14,08 gam CO2. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối có phân tử khối nhỏ hơn trong T là
A. 19,2 gam
B. 9,6 gam
C. 12,8 gam
D. 2,72 gam
Câu 36:
Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x M, sau một thời gian thu được dung dịch Y, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Chọn nhận định đúng:
A. Khối lượng điện cực catot tăng thêm 6,5 gam
B. Dung dịch Y chỉ chứa một chất tan
C. Dung dịch Y làm quy tím hóa xanh
D. Giá trị của x là 1,25
Câu 37:
Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO3)2; FeCO3; Cu (a gam) bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,88 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO2; CO2 (dY/H2 = 64/3). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 14,0
B. 10,5
C. 13,1
D. 12,9
Câu 38:
Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 12,28 gam
B. 4,24 gam
C. 5,36 gam
D. 8,04 gam
Câu 39:
Hòa tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để thu được kết tủa đạt cực đại từ các chất trong Y thì cần 2,88 lít dung dịch NH3 0,125M. Giá trị của V là
A. 268,8
B. 358,4
C. 352,8
D. 112,0
6 Đánh giá
83%
17%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com