Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dd NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phn ứng, thu được hỗn hợp cht rn khan có khối lượng là:

Xem đáp án

Câu 2:

Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kin nhiệt độ và áp sut); tỉ khối của Y so với H2 bng 12. Công thức phân tử của X là:

Xem đáp án

Câu 3:

Số hợp cht là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:

Xem đáp án

Câu 4:

Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:

- Cho m gam X phn ứng vừa đủ với V lit dung dch HCl 1M.

- Cho m gam X phn ng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phn trăm khối lượng của axit glutamic trong X là

Xem đáp án

Câu 5:

Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khi đối với hiđro bng 19. Công thức phân tử của X là:

Xem đáp án

Câu 7:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chc, cần vừa đủ V lít O (ở đktc), thu được 0,3 mol CO và 0,2 mol H2O. Giá trị ca V là:

Xem đáp án

Câu 8:

Tổng số ht proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố  X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X là:

Xem đáp án

Câu 9:

Phát biu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 10:

Cho 50ml dd glucozơ  chưa rõ nồng độ tác dụng với một  lượng dư AgNO trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag kết ta. Nồng độ mol/l của dd glucozơ đã dùng là:

Xem đáp án

Câu 13:

Cho các cht: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm c cht sau khi phản ng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phm là:

Xem đáp án

Câu 14:

Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 12,5 gam hai muối KCl và KBr thu được 20,78 gam hỗn hợp AgCl và AgBr . Hãy xác định số mol hỗn hợp đu:

Xem đáp án

Câu 15:

Cho c cht: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đc (8), HNO3 đc (9), H2O (10), KCl (11), KMnO(12).Trong các điều kiện thích hợp Cacbon  phn ứng trc tiếp được với bao nhiêu cht?

Xem đáp án

Câu 16:

Phát biu không đúng là:

Xem đáp án

Câu 17:

Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dn

Xem đáp án

Câu 19:

Dung dịch nưc của cht A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xut hin kết ta. A và B là:

Xem đáp án

Câu 22:

Cho c cht có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3  (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Nhng cht tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam là:

Xem đáp án

Câu 24:

Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào mt lượng nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO (dư) vào dd X, sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn sinh ra m gam cht rn. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Câu 26:

Cho dãy các cht: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H5CH (toluen). Scht trong dãy phn ứng được với nước brom là:

Xem đáp án

Câu 28:

Khối lượng ca một đon mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đon mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đon mạch nilon-6,6 và capron nêu trên ln lượt là :

Xem đáp án

Câu 29:

Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa cht là:

Xem đáp án

Câu 30:

Trộn  lẫn 3 dd H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M vi những thể tích bng nhau thu được dd A. Ly 300 ml  dd A cho phn ứng  với V  lít dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd C có pH = 2. Giá trị V là:

Xem đáp án

Câu 31:

Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?

Xem đáp án

Câu 33:

Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam cht rn. Giá trị ca m là:

Xem đáp án

Câu 34:

Phát biu không đúng là:

Xem đáp án

Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn 36 gam Mg bng dd HNO3  thu được sn phm khử duy nht là NH4NO.Số mol HNO3 tạo muối là:

Xem đáp án

Câu 36:

Cho c yếu tố sau: (a) nồng độ cht; (b) áp sut ;  (c) xúc tác; (d) nhiệt độ ;  (e) din tích tiếp xúc. Nhng yếu tố ảnh hưng đến tốc độ phn ứng nói chung là:

Xem đáp án

Câu 39:

Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp cht) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dd AgNO3 1M cho đến khi phn ứng xy ra hoàn toàn. Lc dd, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại Mn là:

Xem đáp án

Câu 40:

Cu hình electron ca ion X 2  1s22s22p63s23p63d6. Trong bng tun hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuc:

Xem đáp án

Câu 41:

Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dd chứa Cu(NO3) AgNO3. Sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rn gồm ba kim loại là:

Xem đáp án

Câu 42:

Cho c cht sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzaehit aêhit acrylic, axit axetic propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Scht tham gia phn ứng tráng gương là:

Xem đáp án

Câu 43:

Cho phn ứng oxi hóa khử giữa Al và HNO3 tạo sn phm khử duy nht là N2O .Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 làm cht oxi hóa là

Xem đáp án

Câu 45:

c dd riêng bit sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, ClNH3 - CH2 - COOH, HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng c dd có pH < 7 là:

Xem đáp án

Câu 46:

Cho c cht dưới đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, . Các cht đin li mạnh là:

Xem đáp án

Câu 47:

Cho 1,55 gam phốt pho phn ứng với 2,128 lít Cl2( ở đktc) thu được hỗn hợp A gồm PCl3, PCl5. Thy phân hoàn toàn A thu được dung dịch B, cho 200 gam dung dịch NaOH 7% vào B sau phn ứng cô cạn dung dịch còn lại m gam cht rn khan. Giá trị ca m là:

Xem đáp án

Câu 50:

Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dd HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khi hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị ca m là:

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%