Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
4 K lượt thi 22 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Khi y=ax a≠0 ta nói:
A. y tỉ lệ với x
B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
C. y tỉ lệ thuận với x
D, x tỉ lệ thuận với y
Câu 2:
Khi x=by ta nói
B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ b
D. x tỉ lệ thuận với y
Câu 3:
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và y=ax. Gọi x1;x2;x3;... là các giá trị của x và y1;y2;y3;... là các giá trị tương ứng y. Ta có:
A. x1y1=x2y2=x3y3=...=1a
B. x1x2=y2y1=a
C. x1y1=x2y2=x3y3=...=a
D. x1x2=y2y1=1a
Câu 4:
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và y=5x. Gọi x1;x2;x3;... là các giá trị của x và y1;y2;y3;... là các giá trị tương ứng y. Ta có:
A. x1y1=x2y2=x3y3=...=15
B. x1x2=y2y1=5
C. x1y1=x2y2=x3y3=...=5
D. x1y1=x2y2=5
Câu 5:
Cho bảng sau:
Khi đó:
B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
D. y và x là hai đại lượng bất kì
Câu 6:
Câu 7:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 7 thì y = 4. Tìm y khi x = 5
A. y = 5,6
B. y = 6,5
C. y=328
D. y=207
Câu 8:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 6 thì y = 7. Tìm y khi x = 3
A. y=72
B. y=207
C. y=14
D. y=187
Câu 9:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịchvới nhau. Khi x=−12 và y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là
A. a = -4 ; y = -4
B. a = -4 ; y=−4x
C. a = -16 ;y=−16x
D. a = 8; y = 8x
Câu 10:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = -2 và y=18. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là
A. a = -16 ; y = -16x
B. a=−116;y=−x16
C. a=−16;y=−16x
D. a=−14;y=−14x
Câu 11:
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị của x; y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4,x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2=?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 12:
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; là hai giá trị của x; y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=2,x2=5 và y1+y2=21. Khi đó y1 =?
A. 14
B. 6
C. 15
D. 51
Câu 13:
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị của x; y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2=−4;y1=−10 và 3x1-2y2=32. Khi đó x1, y2=?
A. x1=-16; y2 = 40
B. x1=-40; y2 = -16
C. x1=16; y2 = -40
D. x1=-16; y2 = -40
Câu 14:
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị của x; y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2=−3;y1=8 và 4x1+3y2=24. Khi đó x1, y2=?
A. x1=-6; y2 = 16
B. x1=-6; y2 = -16
C. x1=16; y2 = -6
D. x1=6; y2 = 16
Câu 15:
Câu 16:
Một ô tô đi quãng đường 100 km với vận tốc v(km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t
A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1100
B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 100
C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 100
D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1100
Câu 17:
Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?
A. 5 giờ
B.8 giờ
C. 6 giờ
D. 7 giờ
Câu 18:
Để làm một công việc trong 7 giờ cần 12 công nhân. Nếu có 21 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?
B. 8 giờ
C. 4 giờ
D. 6 giờ
Câu 19:
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số k1(k1≠0)và x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ số k2(k2≠0). Chọn câu đúng
A. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k1k2
B. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k2k1
C. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k1.k2
D. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k1k2
Câu 20:
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -4 và x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 34. Chọn câu đúng
A. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ −316
B. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ −163
C. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ −163
D. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ −316
Câu 21:
Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h thì hết 2 giờ 15 phút. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
A. 3,25 giờ
B. 3,5 giờ
C. 3 giờ
D. 2,5 giờ
Câu 22:
Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 40 km/h thì hết 3 giờ 30 phút. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
B. 4 giờ
801 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com