Đăng nhập
Đăng ký
15885 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Đèn LED là tên gọi khác của
A. pin mặt trời
B. phôtôđiốt
C. pin nhiệt điện bán dẫn
D. điốt phát quang
Câu 2:
Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi
A. chiết suất của thủy tinh thể
B. vị trí của võng mạc
C. vị trí điểm vàng
D. tiêu cự của thấu kính mắt
Câu 3:
Một vật đao dộng điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
A. 16f
B. f4
C. 14f
D. 13f
Câu 4:
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β− thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1
B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1
C. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1
D. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1
Câu 5:
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt một lượng bằng
A. 16r0
B. 9r0
C. 12r0
D. 4r0
Câu 6:
Một sóng điện từ truyền theo hướng Nam–Bắc. Khi véc–tơ từ trường hướng sang Tây thì véc–tơ điện trường hướng
A. về Nam
B. sang Đông
C. lên trên
D. xuống dưới
Câu 7:
Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn thì
A. trong mọi trường hợp luôn có tia truyền qua mặt phân cách sang môi trường bên kia
B. tia sáng luôn bị khúc xạ tại mặt phân cách
C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
Câu 8:
Khi nói về tia β−, phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Thực chất là êlectrôn
B. Mang điện tích âm
C. Trong điện trường, bị lệch về phía bản dương của tụ địên và lệch nhiều hơn với tia anpha
D. Có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ vài cm
Câu 9:
Một đoạn mạch xoay chiều RLC có tần số dòng điện là 50 Hz. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên đoạn mạch biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
A. 100 Hz
B. 25 Hz
C. 50 Hz
D. 200 Hz
Câu 10:
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng
D. một nửa bước sóng
Câu 11:
Đồ thị biểu diễn Âm do nhạc cụ phát ra theo thời gian là
A. một đường hình sin
B. một đường hypecbol
C. một đường hình cos
D. một đường phức tạp tuần hoàn
Câu 12:
Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kì vật qua vị trí có tốc độ cực đại
A. 1 lần
B. 4 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
Câu 13:
Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện ngược pha với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu mạch
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đều bằng không
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
Câu 15:
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải
B. giảm công suất truyền tải
C. giảm tiết diện dây
D. tăng chiều dài đường dây
Câu 16:
Một mạch dao động điện từ LC có biểu thức của điện tích trên tụ là q=36cos1066t nC. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị
A. 32 mA
B. 6.106 A
C. 6 mA
D. 32 A
Câu 17:
Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng
B. Có sự chuyển hoá từ thế năng sang động năng
C. Vừa có lợi, vừa có hại
D. Biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 18:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, hạt ánh sáng gọi là phôton
B. Năng lượng của phôton càng lớn thì tần số của ánh sáng càng nhỏ
C. Năng lượng của phôton càng nhỏ thì cường độ của chùm sáng càng nhỏ
D. Phôton có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào môi trường truyền sáng
Câu 19:
Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. chứa các vạch có cùng độ sáng, màu sắc khác nhau
B. gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ
C. chứa rất nhiều các vạch màu
D. gồm các vạch sáng nằm xen kẽ những khoảng tối
Câu 20:
Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là
A. 70πt
B. 100πt
C. 0
D. 50πt
Câu 21:
Sóng ngắn dùng trong truyền thông vô tuyến là sóng
A. ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được đi xa
B. không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ
C. ít bị nước hấp thụ nên được dùng để thông tin dưới nước
D. bị phản xạ liên tiếp nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất
Câu 22:
Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.
A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy
B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn
C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại
D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các mạch tự độn
Câu 23:
Poloni P84210o là chất phóng α tạo thành hạt nhân chì P82206b. Chu kì bán rã của Po là 140 ngày. Sau thời gian t = 420 ngày (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta nhận được 10,3 g chì. Lấy khối lượng các hạt là chính là số khối của chúng. Khối lượng Po tại thời điểm ban đầu là
A. 24 g
B. 12 g
C. 32 g
D. 36 g
Câu 24:
Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron làm giảm tốc độ góc của electron 8 lần ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 25:
Một lăng kính có góc chiết quang là A =8°. Chiếu một tia ánh sáng trắng vào mặt bên, gần sát góc chiết quang của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Đặt màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 2 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của vùng quang phổ liên tục trên màn quan sát là
A. 11,23 mm
B. 9,65 mm
C. 8,42 mm
D. 10,82 mm
Câu 26:
Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,45 μm và 0,60 μm
B. 0,40 μm và 0,60 μm
C. 0,48 μm và 0,56 μm
D. 0,40 μm và 0,64 μmm
Câu 27:
Dùng hạt prôtôn có động năng Kp=5,58MeV bắn vào hạt nhân N1123a đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα=6,6MeV; Kx=2,64MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là
A. 30°
B. 170°
C. 150°
D. 70°
Câu 28:
Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch đó có thể là
A. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần
B. chỉ tụ điện
C. chỉ điện trở thuần
D. chỉ cuộn cảm thuần
Câu 29:
Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp ở cuộn thứ cấp là 200 V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 300 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp 2n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 25 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp thêm n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 150 V
B. 125 V
C. 112 V
D. 140 V
Câu 30:
Có ba môi trường trong suốt (1)(2)(3) được bố trí giáp nhau từng đôi một. Chùm tia tới có góc tới i = 60°không đổi.
Nếu ánh sáng truyền từ môi trường (1) vào môi trường (2) thì góc khúc xạ là r1=45°.
Nếu ánh sáng truyền từ môi trường (1) vào môi trường (3) thì góc khúc xạ là r2=30°.
Nếu ánh sáng truyền từ môi trường (2) vào môi trường (3) thì góc khúc xạ xấp xỉ
A. 50°
B. 26°
C. 38°
D. 42°
Câu 31:
Sóng cơ học truyền từ nguồn O tới hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng. Chu kỳ và bước sóng lần lượt là T và λ, biên độ sóng là 4 cm và không đổi khi truyền. Biết ON-OM=λ8 Ở thời điểm t, li độ của phần tử môi trường N cách 3,2 cm và đang giảm. Li độ của phần tử môi trường M ở thời điểm t+T8 là
A. -3,22cm
B. 3,2 cm
C. –2,4 cm
D. 2,4 cm
Câu 32:
Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian được biểu diễn Ф = 0,08(2 – t). Điện trở của mạch là 0,4 Ω, cường độ dòng điện trung bình từ lúc đầu đến khi t = 10 s là
A. I = 0,2 A
B. I = 1,6 A
C. I = 0,4 A
D. I = 2 A
Câu 33:
Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng, với biên độ dao động là 3 cm và 5 cm. Khi một vật đổi chiều chuyển động thì vật kia cũng đổi chiều chuyển động. Khoảng cách xa nhất giữa hai vật trong quá trình dao động có thể là
A. 3 cm
B. 7 cm
C. 2 cm
D. 5 cm
Câu 34:
Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
A. 4 bóng
B. 2 bóng
C. 40 bóng
D. 20 bóng
Câu 35:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 10 cm thì lò xo không biến dạng và vận tốc của vật nặng bằng 0. Lấy g=10m/s2. Tốc độ của vật nặng ở vị trí độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn hợp lực là
A. 53cm/s
B. 503 cm/s
C. 52 m/s
D. 502 cm/s
Câu 36:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là
A. –3 cm
B. –4 cm
C. 0 cm
D. –8 cm
Câu 37:
Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 33 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm là 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. 5.104 rad/s
B. 5.105 rad/s
C. 25.105 rad/s
D. 25. 104 rad/s
Câu 38:
Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình uA=uB=acoswt. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai nguồn sóng là AB = 7λ. Số điểm trên khoảng AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 39:
Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 với dây dài 1 m, quả cầu con lắc có khối lượng 80 g. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 400 s thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15 rad. Biết 75% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cót là
A. 17,79 J
B. 106,72 J
C. 89,2 J
D. 53,36 J
Câu 40:
Mạch R, L, C nối tiếp, R là một biến trở, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Cố định tần số f = f1 rồi sau đó thay đổi biến trở R thì thấy khi R = R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại và điện áp tức thời hai đầu mạch điện, điện áp hai đầu tụ C biến thiên như đồ thị hình bên. Cố định R = R1 và thay đổi tần số đến giá trị f = f2 thì thấy trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Tìm f2
A. 120 Hz
B. 50 Hz
C. 502 Hz
D. 5063 Hz
3177 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com