Đăng nhập
Đăng ký
15879 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng
B. biên độ và gia tốc
C. li độ và tốc độ
D. biên độ và tốc độ
Câu 2:
Vecto cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q được biểu diễn như hình vẽ. Các hình vẽ sai là
A. I và II.
B. II và IV
C. III và IV
D. I và IV
Câu 3:
Nhận xét nào về phôtôn ánh sáng dưới đây sai?
A. Không có phôtôn đứng yên.
B. Phôtôn là hạt nhưng không có khối lượng nghỉ
C. Phôtôn có tần số xác định
D. Phôtôn bay với vận tốc c=3.108 m/s
Câu 4:
Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon
B. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử
Câu 5:
Mối liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là.
A. λ=constT
B. λ=constT
C. λ=ln2T
D. λ=constT2
Câu 6:
Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. truyền pha dao động và tốc độ của các phần tử vật chất
B. truyền pha dao động
C. dao động của các phần tử vật chất
D. dao động của nguồn sóng
Câu 7:
Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?
A. Sóng của đài phát thanh
B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn dầu.
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
D. Sóng của đài truyền hình
Câu 8:
Một trong những kỹ thuật làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. cho máy biến áp hoạt động ở điện áp thấp
B. để máy nơi khô thoáng
C. chế tạo lõi của máy biến áp bằng thép đặc
D. chế tạo lõi máy biến áp bằng những lá thép mỏng ghép cách điện với nhau
Câu 9:
Một vật nhỏ dao động điều điều hòa, phát biểu nào sau đây về li độ dao động của vật là sai ?
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Đạt cực đại khi ở biên dương
C. Có thể âm hoặc dương.
D. Là khoảng cách từ vật đến VTCB
Câu 10:
Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử, hệ số nhân nơtron có trị số
A. s>1
B. s<1
C. s<0
D. s=1
Câu 11:
Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
B. giảm tần số dòng điện
C. tăng điện dung của tụ điện
D. giảm điện trở của mạch
Câu 12:
Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Trục quay của khung dây vuông góc với véctơ cảm ứng từ B→. Cuộn dây quay quanh trục với vận tốc 1200 vòng/phút. Chọn gốc thời gian là lúc mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ góc 30°. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A. e=40cos(40t+π6) V
B. e=40cos(40t−5π6) V
C. e=48cos(40t+5π6) V
D. e=48cos(40t−π6) V
Câu 13:
Một con lắc đơn lý tưởng có độ dài dây treo bằng 20 cm, treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm, vận tốc và gia tốc tức thời của quả nặng lần lượt là 30 cm/s và 22m/s2. Tốc độ cực đại của quả nặng trong quá trình dao động là
A. 0,2 m/s
B. 0,5 m/s
C. 0,25 m/s.
D. 0,4 m/s
Câu 14:
Tại điểm M trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM. Nếu cường độ âm tại M tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tại đó
A. tăng thêm 1B
B. tăng lên 10 lần
C. tăng lên 100 lần
D. tăng thêm 10 B.
Câu 15:
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu cam và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. vị trí vân trung tâm thay đổi
B. khoảng vân tăng lên
C. khoảng vân giảm xuống
D. khoảng vân không thay đổi
Câu 16:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn là 1,6 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 8,64 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. ,48.10-6m
B. 0,45.10-6m
C. 0,640.10-6m
D. 0,576.10-6m
Câu 17:
Cho mạch điện như hình vẽ, biếtξ1=12V;ξ2=6V;R1=4Ω;R2=6Ω;r1=r2=1Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,5 A
B. 1,5 A
C. 2 A
D. 1 A
Câu 18:
Một khối thủy tinh hình bán cầu tâm O, bán kính 20 cm, chiết suất n = 1,414. Chiếu chùm tia sáng song song vào toàn bộ mặt phẳng của hình bán cầu theo phương vuông góc với mặt phẳng đó. Bán kính đường đi của chùm tia sáng tới bán cầu mà cho chùm tia ló ra khỏi mặt cong của nó là
A. 7,5 cm.
B. 5 cm
C. 52cm
D. 53cm
Câu 19:
Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng
A. 309,1 nm.
B. 95,7 nm
C. 102,7 nm
D. 534,5 nm
Câu 20:
Một mạch dao động LC, tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0. Sau khi nó bắt đầu phóng điện một thời gian 0,5 μs thì điện áp tức thời bằng điện áp hiệu dụng trên tụ. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 0,5 MHz
B. 0,125 MHz
C. 0,25 MHz
D. 0,75 MHz
Câu 21:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x1=6 cm và x2=−8 cm thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng
A. -2cm
B. 10 cm.
C. 14 cm
D. -7cm.
Câu 22:
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, đặt vật cách thấu kính 30 cm thì ảnh thu được sẽ cách vật một khoảng
A. 42 cm
B. 90 cm.
C. 60 cm
D. 30 cm
Câu 23:
Trên sợi dây thẳng đang có sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và nút thứ 3 bên phải nó là 15 cm. Độ lệch pha giữa M, N (không trùng nút sóng) trên dây cách nhau 3,75 cm có thể là giá trị
A. π rad.
B. π/8 rad.
C. π/2 rad
D. 3π/4 rad
Câu 24:
Chất phóng xạ thori 90230Th phát tia α và biến đổi thành rađi 88226Ra với chu kì bán rã của 90230Thlà T. Ban đầu (t=0) có một mẫu thori nguyên chất. Tại thời điểm t=6T, tỉ số giữa hạt nhân thori và số hạt nhân rađi trong mẫu là
A. 8
B. 56
C. 16.
D. 63
Câu 25:
Hai dây dẫn thẳng dài có các dòng điện I1=2 A và I2=3 A được đặt vuông góc với nhau trong cùng một mặt phẳng (không tiếp xúc với nhau). Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách I110 cm và cách I2 8 cm là
A. 5,5.10−6T.
B. 3,5.10−6T.
C. 2,5.10−6T.
D. 4,5.10−6T.
Câu 26:
Cho hình vẽ bên. Khi K đóng, dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua R lần lượt có chiều
A. IK từ N đến M; IR từ M đến Q
B. IK từ N đến M; IRtừ Q đến M.
C. IK từ M đến N; IR từ M đến Q
D. IK từ M đến N; IR từ Q đến M
Câu 27:
Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau 480 kWh. Hiệu suất tải điện là
A. 90%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 95%.
Câu 28:
Đặt điện áp xoay chiều u=1002sin(100πt−π4)V lên đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch làu=1002sin(100πt−π4)V . Hai phần tử đó là
A. R, C với Zc=R
B. R, L với Zc=2R.
C. R, C với Zc=2R.
D. R, L với Zc=R.
Câu 29:
Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.1014Hz;f2=5,0.1013Hz;f3=6,5.1013Hz;f4=6,0.1014Hz. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. f1;f4
B. f1;f2; f3;f4.
C. f2;f3;f4
D. f2;f3
Câu 30:
Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình li độ của vật là
A. x=4cos(2πt+π/2) cm
B. x=8cos(πt) cm
C. x=8cos(πt–π/2) cm
D. x=4cos(2πt–π/2) cm
Câu 31:
Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 37Li đứng yên, để gây ra phản ứng11p+37Li→2α. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A. Có giá trị bất kì
B. 140°
C. 60°
D. 120°
Câu 32:
Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=400 nm. Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1P2 bằng
A. 6/5
B. 8/15
C. 5/6
D. 15/8.
Câu 33:
Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50 Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A. 0,5
B. 34
C. 32
D. 22
Câu 34:
Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Các phần tử chất lỏng dao động trên phương thẳng đứng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng nằm cùng trên một phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm, với điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại một thời điểm, điểm N hạ xuống thấp nhất, hỏi sau đó một thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 1/80 s
B. 7/160 s
C. 3/80 s.
D. 3/20 s
Câu 35:
Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k=π2N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,01 s.
B. 0,03 s.
C. 0,04 s.
D. 0,02 s
Câu 36:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1=0,45μm và λ2=0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1 và S2 là 1,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 tới màn quan sát là 2m, bề rộng của miền giao thoa là 23,5 mm. Không tính vân trung tâm, tổng số vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm trong miền giao thoa là
A. 12 vân.
B. 8 vân
C. 10 vân
D. 16 vân
Câu 37:
Một hạt prôtôn có điện tích +e và khối lượng 1,6726.10-27 kg đang chuyển động lại gần một hạt nhân silic đứng yên có điện tích bằng +14e. Cho các hằng số e = 1,6. 10-19và k = 9.109 Nm2/C2. Khi khoảng cách từ prôtôn đến hạt nhân silic bằng r0=0,53.10-10 m thì tốc độ chuyển động của hạt prôtôn bằng 2.105 m/s. Vậy khi ra tới vị trí cách hạt nhân 4r0 thì tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 3,1.105 m/s
B. 2,94.105 m/s
C. 3,75.105 m/s
D. 4,75.105 m/s.
Câu 38:
Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng dao động cùng pha đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 4,5λ (λ là bước sóng). Trong hình tròn nằm trên mặt chất lỏng nhận AB làm đường kính, có tổng bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn?
A. 18.
B. 7
C. 9.
D. 14.
Câu 39:
Đồ thị biến đổi theo thời gian của hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch AB như hình vẽ. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch là
A. Z = 50Ω, P = 0W
B. Z = 50Ω, P = 100W
C. Z = 100Ω, P = 50W
D. Z = 50Ω, P = 50W
Câu 40:
Tiến hành thí nghiệm giao thoa Y-âng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm ÷ 0,78 μm. Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn lần lượt là 0,6 mm và 1,8 m. Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm trên màn nơi có sự trùng nhau của hai ánh sáng đơn sắc tới vân sáng trung tâm bằng
A. 3,42 mm.
B. 2,28 mm
C. 5,4 mm
D. 4,68 mm
3176 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com